De kiem tra cuoi kilop2 - huong

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra cuoi kilop2 - huong thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

ÔN THI CUỐI KÌ 2
Họ và tên: .......................................................................................................................

Điểm





Lời phê

Bài 1: Tính nhẩm
2 x 9 = ............... 4 x 7 = .......... 18 : 3 = ........... 5 x 6 = ..................
5 x 8 = ............... 3 x 5 = ............ 30 : 5 = ........... 4 x 9 = ..................
Bài 2: Tính
5 x 9 – 35 = ......................... 2 x 8 + 24 = ....................... 4 x 6 : 3 =............................
= .......................... = ........................ = ...........................
27 : 3 : 3 = ........................... 80 – 70 + 20 = .................... 6 x 6 + 42 =..........................
= .......................... = .................... = ........................
Bài 3: Số:
212 , 214, 216,.................; ......................;....................;
547, 557, 567;...................;......................;....................;
Bài 4: Tìm x
52 – x = 37 x x 5 = 6 x : 4 = 6 x – 321 = 276
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5: Khoanh vào ý đúng
a a. Số lớn nhất trong các số : 349; 389; 526; 687; là:
A: 349 B: 389 C: 526 D: 687
b. 2 dm 5cm=.........cm, số cần điền là
A: 25 B: 205 C: 2005 D: 250
c: 1m = ............cm
A: 10 B: 1000 C: 100 C: 20
d: Số liền sau số 450 là
A: 440 B: 450 C: 451 449
Bài 6: Số
Số bị trừ
789

568

68

Số trừ
123
201

46


Hiệu

324
236
39
29


Bài 7: Một cửa hàng có 465 m vải hoa và 524 m vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải hoa và vải xanh?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


Bài 8: a. Đọc số:
- 543 đọc là:.............................................................................................................................
- 698 đọc là:.........................................................................................................................................
b. Viết số:
- Năm trăm linh chín, viết là:............................
- Một trăm ba mươi tư , viết là:.........................
Bài 9 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ...........dm 1m = .................cm 1 km = .................m
7 dm + 9 dm = .............dm 65 cm – 18 cm = .............cm
Bài 10: Băng giấy màu xanh dài 324 m , băng giấy màu đỏ dài hơn băng giấy màu xanh 124 m. Hỏi
băng giấy màu đỏ dài bao nhiêu mét?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 11: Lớp em có 36 bạn, xếp đều vào 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 12: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Trong hình bên có:
a. Số hình chữ nhật là:
A: 1 B: 3 C: 2 D: 4
b. Số hình tam giác là:
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5









Bài 13: Các số 354, 245, 768,134, 986 viết theo thứ tự
Từ bé đến lớn là:
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

Từ lớn đến bé:
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 63,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)