Đề Kiểm tra cuối ki2 Tiếng Việt 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tuyến |
Ngày 09/10/2018 |
152
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối ki2 Tiếng Việt 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 2
…………………… (Kiểm tra định kì cuối học kì 2) Năm học: 2014 – 2015
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:………………………..……....Lớp: .…….
1.
Họ và tên giáo viên dạy:……………………….………………
2.
Môn: TOÁN ( đề lẻ)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nếu kim ngắn chỉ vào số 6 và kim dài chỉ vào số 6 thì đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 15 phút C. 6 giờ 30 phút B. 6 giờ 15 phút D. 15 giờ 30 phút
Câu 2. ( 1 điểm) Quan sát hình bên, cho biết người ta đã tô màu:
A. số ô vuông C. số ô vuông
B. số ô vuông D. số ô vuông
Câu 3. ( 1 điểm) Một con thỏ thì có 4 chân. Vậy 5 con thỏ có tất cả:
A. 20 chân B. 9 chân C. 25 chân D. 15 chân
Câu 4. ( 1 điểm) Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
456; 623; 142 C. 142; 623; 456
C 623; 456; 142 D. 142; 456; 623
Câu 5. ( 1 điểm) Số chín trăm hai mươi mốt viết là:
921 B. 912 C.920
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Câu 6. ( 2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
212 + 357 795 – 562 629 + 140 368 – 126
………….. ………….. …………. …………..
………….. ………….. …………. …………..
………….. ………….. …………. …………..
b) Tính :
0 : 4 x 5 =………………...… 3 x 9 + 16 = ……………………
= …………….. = ……………..
4 x 1 + 54 = ………………… 53 – 4 x 9 = ……………………
= …………….. = ……………..
Câu 7. ( 1 điểm) Tìm X.
a, X : 4 = 5 b, X x 3 = 18
………. =……………………… ………. =………………………
………. =……………………… ………. =………………………
Câu 8. ( 1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD sau.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 9. ( 2 điểm) Buổi sáng mẹ em thu hoạch được 265 kg dưa hấu, chiều nay mẹ em thu hoạch được thêm 234 kg dưa hấu nữa. Hỏi ngày hôm nay mẹ em thu hoạch được tất cả bao nhiêu kg dưa hấu? ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI CHẤM.
Sau khi chấm, GV ghi nhận xét kết quả bài làm của HS vào cột nhận xét, đồng thời kết luận mức độ hoàn thành (đánh dấu x) vào cột tương ứng.
Nhận xét
Kết luận
Đạt
Chưa đạt
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Phần I.
Câu 1: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 2: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 3: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 4: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu5 : ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Phần II.
Câu 6 : ( 2 điểm).
A, Đặt tính và tính đúng cho mỗi phép tính được 0,25 điểm.
B, Thực hiện đúng thứ tự phép tính và tính đúng kết quả mỗi phép ý được 0,25 điểm
Câu 7: ( 1 điểm ). Tìm X đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
Câu 8: ( 1điểm ). Viết câu lời giải hợp lý cho 0,25 điểm.
Phép tính và kết quả đúng cho 0,5 điểm.
Đáp số đúng 0,25 điểm.
Câu 9: ( 2 điểm). Viết câu lời giải hợp lý cho 0,5 điểm.
Phép tính và kết quả đúng cho 1 điểm.
Đáp số đúng 0,5 điểm.
…………………… (Kiểm tra định kì cuối học kì 2) Năm học: 2014 – 2015
Họ tên người coi, chấm thi
Họ và tên học sinh:………………………..……....Lớp: .…….
1.
Họ và tên giáo viên dạy:……………………….………………
2.
Môn: TOÁN ( đề lẻ)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nếu kim ngắn chỉ vào số 6 và kim dài chỉ vào số 6 thì đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 15 phút C. 6 giờ 30 phút B. 6 giờ 15 phút D. 15 giờ 30 phút
Câu 2. ( 1 điểm) Quan sát hình bên, cho biết người ta đã tô màu:
A. số ô vuông C. số ô vuông
B. số ô vuông D. số ô vuông
Câu 3. ( 1 điểm) Một con thỏ thì có 4 chân. Vậy 5 con thỏ có tất cả:
A. 20 chân B. 9 chân C. 25 chân D. 15 chân
Câu 4. ( 1 điểm) Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
456; 623; 142 C. 142; 623; 456
C 623; 456; 142 D. 142; 456; 623
Câu 5. ( 1 điểm) Số chín trăm hai mươi mốt viết là:
921 B. 912 C.920
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Câu 6. ( 2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
212 + 357 795 – 562 629 + 140 368 – 126
………….. ………….. …………. …………..
………….. ………….. …………. …………..
………….. ………….. …………. …………..
b) Tính :
0 : 4 x 5 =………………...… 3 x 9 + 16 = ……………………
= …………….. = ……………..
4 x 1 + 54 = ………………… 53 – 4 x 9 = ……………………
= …………….. = ……………..
Câu 7. ( 1 điểm) Tìm X.
a, X : 4 = 5 b, X x 3 = 18
………. =……………………… ………. =………………………
………. =……………………… ………. =………………………
Câu 8. ( 1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD sau.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 9. ( 2 điểm) Buổi sáng mẹ em thu hoạch được 265 kg dưa hấu, chiều nay mẹ em thu hoạch được thêm 234 kg dưa hấu nữa. Hỏi ngày hôm nay mẹ em thu hoạch được tất cả bao nhiêu kg dưa hấu? ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI CHẤM.
Sau khi chấm, GV ghi nhận xét kết quả bài làm của HS vào cột nhận xét, đồng thời kết luận mức độ hoàn thành (đánh dấu x) vào cột tương ứng.
Nhận xét
Kết luận
Đạt
Chưa đạt
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Phần I.
Câu 1: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 2: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 3: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 4: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu5 : ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Phần II.
Câu 6 : ( 2 điểm).
A, Đặt tính và tính đúng cho mỗi phép tính được 0,25 điểm.
B, Thực hiện đúng thứ tự phép tính và tính đúng kết quả mỗi phép ý được 0,25 điểm
Câu 7: ( 1 điểm ). Tìm X đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
Câu 8: ( 1điểm ). Viết câu lời giải hợp lý cho 0,25 điểm.
Phép tính và kết quả đúng cho 0,5 điểm.
Đáp số đúng 0,25 điểm.
Câu 9: ( 2 điểm). Viết câu lời giải hợp lý cho 0,5 điểm.
Phép tính và kết quả đúng cho 1 điểm.
Đáp số đúng 0,5 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tuyến
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)