ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Công Chính |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Đức Danh
Lớp 3/1
Trường TH Võ Thị Sáu
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán- Lớp 3
Thời gian: 40 phút (KKPĐ)
Năm học: 2012-2013
Điểm
Bài 1 (2điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Hình vuông có chu vi là 12 cm thì cạnh hình vuông sẽ là:
A. 48 cm B. 144 cm C. 24 cm D. 3 cm
Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là :
A. 9060 B. 9050 C. 5050 D. 5060
c) Gi á trị của Y trong biểu thức Y : 4 = 124 là :
A. 31 B. 120 C. 128 D. 496
d) Các số 46 372 ; 46 472 ; 45 742 ; 46327 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 46 372 ; 46 472 ; 45 742 ; 46327 C. 45 742 ; 46327 46 372 ; 46 472
B. 46 372 ; 45 742; 46 472 ; 46327 D. 46 372 ; 46 472 ; 45 742 ; 46327
Bài 2 (3điểm). Đặt tính rồi tính :
37674 + 5053 58073 – 3736 2430 : 9
............................ .............................. .........................
............................ .............................. .........................
............................ .............................. .........................
Bài 3. (1điểm) Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 4.(1điểm) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.
A 8cm B
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
...........................................................................................5cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
................................................................................................ C D
Bài 5. (2điểm). Một cửa hàng có 10236 kg gạo, cửa hàng đó đã bán đi 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Giải
Bài 6. (1điểm) Hãy viết tiếp vào chỗ chấm ba số tự nhiên cho phù hợp với qui luật của dãy số sau: 0; 3; 3; 6; 9; 15; 24; ...............................................................................................................
Lớp 3/1
Trường TH Võ Thị Sáu
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Môn: Toán- Lớp 3
Thời gian: 40 phút (KKPĐ)
Năm học: 2012-2013
Điểm
Bài 1 (2điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Hình vuông có chu vi là 12 cm thì cạnh hình vuông sẽ là:
A. 48 cm B. 144 cm C. 24 cm D. 3 cm
Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là :
A. 9060 B. 9050 C. 5050 D. 5060
c) Gi á trị của Y trong biểu thức Y : 4 = 124 là :
A. 31 B. 120 C. 128 D. 496
d) Các số 46 372 ; 46 472 ; 45 742 ; 46327 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 46 372 ; 46 472 ; 45 742 ; 46327 C. 45 742 ; 46327 46 372 ; 46 472
B. 46 372 ; 45 742; 46 472 ; 46327 D. 46 372 ; 46 472 ; 45 742 ; 46327
Bài 2 (3điểm). Đặt tính rồi tính :
37674 + 5053 58073 – 3736 2430 : 9
............................ .............................. .........................
............................ .............................. .........................
............................ .............................. .........................
Bài 3. (1điểm) Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 4.(1điểm) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.
A 8cm B
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
...........................................................................................5cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
................................................................................................ C D
Bài 5. (2điểm). Một cửa hàng có 10236 kg gạo, cửa hàng đó đã bán đi 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Giải
Bài 6. (1điểm) Hãy viết tiếp vào chỗ chấm ba số tự nhiên cho phù hợp với qui luật của dãy số sau: 0; 3; 3; 6; 9; 15; 24; ...............................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Công Chính
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)