ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Công Chính |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………....
Lớp 2/
Trường TH Võ Thị Sáu
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: Toán- Lớp 2
Thời gian: 40 phút (KKPĐ)
Năm học: 2010-2011
Điểm
Chữ ký của người coi-chấm thi
Bài 1(1,5đ). Tính nhẩm: 4 x 6 = .......... 32 : 4 = ............. 3 x 7 = ..........
50cm + 30cm = ........... 70 đồng – 40 đồng = .............. 300 kg + 400 kg = ..........
Bài 2(1đ). Tính :
6 5 5 8 5 3 7 5
2 8 7 3 6 8
.................... ............ ..... ................... ..................
Bài 3(2đ). Đặt tính rồi tính :
363 + 234 556 + 440 687 - 354 987 – 677
.................... ................... ................... ..................
................... ................... ................... ..................
................... ................... ................... ..................
Bài 4(1đ). Viết các số 672 , 805 , 599 , 689 , 700 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ...............................................................................................................
b) Từ lớn đến bé: ...............................................................................................................
Bài 5.(1.5đ) Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành các nhóm học tập, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A xếp được mấy nhóm học tập?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 6(1đ). a) Chữ số 7 của số 973 có giá trị là: ...........................................................................
b) Chữ số 6 của số 690 có giá là : ...............................................................................
A
Bài 7(1đ). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Chu vi hình tam giác ABC của hình vẽ bên là:
A. 12 cm ; B. 15 cm ; C. 18 cm 3cm 9cm
B 6cm C
Bài 8(1đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc loại
100 đồng
200 đồng
500 đồng
2000 đồng
7 tờ
...........tờ
1 tờ
Lớp 2/
Trường TH Võ Thị Sáu
BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Môn: Toán- Lớp 2
Thời gian: 40 phút (KKPĐ)
Năm học: 2010-2011
Điểm
Chữ ký của người coi-chấm thi
Bài 1(1,5đ). Tính nhẩm: 4 x 6 = .......... 32 : 4 = ............. 3 x 7 = ..........
50cm + 30cm = ........... 70 đồng – 40 đồng = .............. 300 kg + 400 kg = ..........
Bài 2(1đ). Tính :
6 5 5 8 5 3 7 5
2 8 7 3 6 8
.................... ............ ..... ................... ..................
Bài 3(2đ). Đặt tính rồi tính :
363 + 234 556 + 440 687 - 354 987 – 677
.................... ................... ................... ..................
................... ................... ................... ..................
................... ................... ................... ..................
Bài 4(1đ). Viết các số 672 , 805 , 599 , 689 , 700 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ...............................................................................................................
b) Từ lớn đến bé: ...............................................................................................................
Bài 5.(1.5đ) Lớp 2A có 32 học sinh xếp thành các nhóm học tập, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A xếp được mấy nhóm học tập?
Bài giải :
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 6(1đ). a) Chữ số 7 của số 973 có giá trị là: ...........................................................................
b) Chữ số 6 của số 690 có giá là : ...............................................................................
A
Bài 7(1đ). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Chu vi hình tam giác ABC của hình vẽ bên là:
A. 12 cm ; B. 15 cm ; C. 18 cm 3cm 9cm
B 6cm C
Bài 8(1đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc loại
100 đồng
200 đồng
500 đồng
2000 đồng
7 tờ
...........tờ
1 tờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Công Chính
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)