ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 09/10/2018 |
105
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề Số 1.
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
a. Số liền sau số 94 là: ……
b. Số liền trước số 40 là: ……
c. Số 56 gồm …… chục và …… đơn vị.
d. Số tròn chục liền sau số 20 là: ……
Bài 2. Điền số vào ô trống.
/
Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
/
Bài 4. Tính nhẩm:
97 – 7 = ……
59 – 59 = ……
80 – 70 = ……
83 – 80 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
65 + 24 31 + 26 72 – 61 84 – 34 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
Bài 6. Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..____ HẾT ____
Đề Số 2
Bài 1. Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………
Bài 2. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
/
Bài 4. Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = ……
30 + 30 + 20 = ……
50 + 30 + 10 = ……
10 + 10 + 50 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
48 + 11 62 + 16 84 – 22 76 – 15 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
Bài 6. Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………….. ___ HẾT ___
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
a. Số liền sau số 94 là: ……
b. Số liền trước số 40 là: ……
c. Số 56 gồm …… chục và …… đơn vị.
d. Số tròn chục liền sau số 20 là: ……
Bài 2. Điền số vào ô trống.
/
Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng:
/
Bài 4. Tính nhẩm:
97 – 7 = ……
59 – 59 = ……
80 – 70 = ……
83 – 80 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
65 + 24 31 + 26 72 – 61 84 – 34 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
Bài 6. Lớp em có 16 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..____ HẾT ____
Đề Số 2
Bài 1. Viết các số: 49 , 52 , 60 , 91:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………………………………
Bài 2. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống:
/
Bài 3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:
/
Bài 4. Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = ……
30 + 30 + 20 = ……
50 + 30 + 10 = ……
10 + 10 + 50 = ……
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
48 + 11 62 + 16 84 – 22 76 – 15 ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
Bài 6. Có 24 cây táo và 31 cây ổi. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………….. ___ HẾT ___
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 69,73KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)