ĐỀ KIỂM TRA CUÔI KI I, TOÁN LỚP 3
Chia sẻ bởi Trương Văn Cảnh |
Ngày 09/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUÔI KI I, TOÁN LỚP 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phong Mỹ I Đề kiểm tra giữa kì I(2010-2011)
Lớp Ba/…… Môn: TOÁN 3
Họ và Tên: …………………... Ngày: ………Thời gian: 40 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số ba trăm bảy mươi lăm viết là:
A. 375 B. 357 C. 30075
Câu 2: số lớn nhất trong các số 835, 853, 809, 799 là:
A. 835 B. 853 C. 809
Câu 3:. Số bé nhất trong các số 395, 389, 383, 401 là:
A. 395 B. 389 C. 383
Câu 4: Thứ tự các số : 97 ; 79 ;100 ; 1000 từ bé đến lớn là :
A . 97 ; 79 ; 100 ; 1000 B. 79 ; 97 ; 100 ; 1000
B . 1000 ; 100 ; 97 ; 79
Câu 5 : Mỗi đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ ?
( (
A ………. B . ……….
Câu 6 : Đoạn thẳng AB dài 12cm , đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng AB. Vậy đoạn thẳng CD dài là:
A . 15cm B . 36cm C. 4cm
Câu 7: Có 27m vải ,đã bán hết 1/3 số vải .Vậy số vải đã bán là:
A . 81m B. 24m C. 9m
Câu 8: Trong một chuồng lợn, người ta đếm được tất cả 20 chân lợn.Số con lợn có trong chuồng là:
A . 4 con B . 5 con c . 10 con
Câu 9. Tính nhẩm:
a. 8 x 6 = …….. b. 54 : 6 =………
c. 6 x 7 =……… d. 56 : 7 =………
Câu 10: Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 4dm…..3m 4cm
b. 205mm…...2dm 5cm
Câu 11:Khoanh vào 1/3 số bông hoa .
( ( ( (
( ( ( (
( ( ( (
Câu 12: Viết số thích hợp vào ô trống.
Giảm 3 lần
Gấp 6 lần
Câu 13: Đặt tính rồi tính:( 1đ )
a. 372 + 35 b. 265 - 124 c. 34 x 4 d. 66 : 6
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
Câu 14: Tìm X (1đ)
a . X - 35 = 25 b. 28 : X = 10 - 3
………………….. ……………………….
………………….. ……………………….
Câu 15: Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 3 lớp, mỗi lớp có 32 học sinh.Hỏi khối lớp Ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? (1đ)
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
Câu 16: Cho phép chia 56 : 6. Tìm tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư của phép chia đó? ( 1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ DÀNH CHO HS KHÁ , GIỎI
Bài 5: Hiện nay con đã 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con.
a. Tính tuổi của bố và tuổi của mẹ.
b. Tính tổng số tuổi của bố, mẹ và con.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Có 40 người khách cần sang sông, mổi thuyền chở được nhiều nhất là 8 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy thuyền để chở được 40 người khách đó cùng sang sông ? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Cho phép chia 56 : 6. Tìm tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư của phép chia đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 3 lớp, mỗi lớp có 32 học sinh.
Hỏi khối lớp ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
b. Biết rằng khối lớp cua trường đó có 89 học sinh, hỏi khối lớp ba có nhiều hơn khối lớp hai bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Tìm các số có hai chữ số, biết rằng mỗi
Lớp Ba/…… Môn: TOÁN 3
Họ và Tên: …………………... Ngày: ………Thời gian: 40 phút
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số ba trăm bảy mươi lăm viết là:
A. 375 B. 357 C. 30075
Câu 2: số lớn nhất trong các số 835, 853, 809, 799 là:
A. 835 B. 853 C. 809
Câu 3:. Số bé nhất trong các số 395, 389, 383, 401 là:
A. 395 B. 389 C. 383
Câu 4: Thứ tự các số : 97 ; 79 ;100 ; 1000 từ bé đến lớn là :
A . 97 ; 79 ; 100 ; 1000 B. 79 ; 97 ; 100 ; 1000
B . 1000 ; 100 ; 97 ; 79
Câu 5 : Mỗi đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ ?
( (
A ………. B . ……….
Câu 6 : Đoạn thẳng AB dài 12cm , đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng AB. Vậy đoạn thẳng CD dài là:
A . 15cm B . 36cm C. 4cm
Câu 7: Có 27m vải ,đã bán hết 1/3 số vải .Vậy số vải đã bán là:
A . 81m B. 24m C. 9m
Câu 8: Trong một chuồng lợn, người ta đếm được tất cả 20 chân lợn.Số con lợn có trong chuồng là:
A . 4 con B . 5 con c . 10 con
Câu 9. Tính nhẩm:
a. 8 x 6 = …….. b. 54 : 6 =………
c. 6 x 7 =……… d. 56 : 7 =………
Câu 10: Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 4dm…..3m 4cm
b. 205mm…...2dm 5cm
Câu 11:Khoanh vào 1/3 số bông hoa .
( ( ( (
( ( ( (
( ( ( (
Câu 12: Viết số thích hợp vào ô trống.
Giảm 3 lần
Gấp 6 lần
Câu 13: Đặt tính rồi tính:( 1đ )
a. 372 + 35 b. 265 - 124 c. 34 x 4 d. 66 : 6
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
………. ………. ………. ……….
Câu 14: Tìm X (1đ)
a . X - 35 = 25 b. 28 : X = 10 - 3
………………….. ……………………….
………………….. ……………………….
Câu 15: Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 3 lớp, mỗi lớp có 32 học sinh.Hỏi khối lớp Ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? (1đ)
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………..
Câu 16: Cho phép chia 56 : 6. Tìm tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư của phép chia đó? ( 1đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ DÀNH CHO HS KHÁ , GIỎI
Bài 5: Hiện nay con đã 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con.
a. Tính tuổi của bố và tuổi của mẹ.
b. Tính tổng số tuổi của bố, mẹ và con.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Có 40 người khách cần sang sông, mổi thuyền chở được nhiều nhất là 8 người (kể cả người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy thuyền để chở được 40 người khách đó cùng sang sông ? Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Cho phép chia 56 : 6. Tìm tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư của phép chia đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 3 lớp, mỗi lớp có 32 học sinh.
Hỏi khối lớp ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
b. Biết rằng khối lớp cua trường đó có 89 học sinh, hỏi khối lớp ba có nhiều hơn khối lớp hai bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Tìm các số có hai chữ số, biết rằng mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Cảnh
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 10
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)