Đề kiểm tra cuối kì I - Toán 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì I - Toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỊNH KÌ LẦN 2
Năm hoc: 2012-2013
Môn : Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ……………………………………………………..Lớp :…. Trường Tiểu học thị trấn Tân Dân
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tìm x, biết : x + 9 = 9
A. x = 9 B. x = 18 C. x = 0 D. x = 99
Câu 2: Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 11 C. 7 D. 4
Câu 3: Kết quả của phép tính 43 – 25 là:
A. 38 B. 18 C. 28 D. 68
Câu 4: Năm nay bà 64 tuổi. Mẹ kém bà 26 tuổi. Vậy tuổi của mẹ là:
A. 28 tuổi B. 38 tuổi C. 18 tuổi D. 26 tuổi
Câu 5: Hình nào sau đây là hình vuông:
Câu 6 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
12 giờ.
3 giờ
5 giờ
9 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 45 + 19 b/ 64 – 36 c/ 53 + 37 d/ 90 – 42
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm).Tìm x:
a) 85 – x = 46 ; b) x + 17 = 52
.................................................................................. ............................................................................
.................................................................................. ............................................................................
Bài 4 : Thùng lớn đựng được 66 lít nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 lít nứớc. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ? (2 điểm)
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp để được phép tính đúng: (1điểm)
+
=
-
=
Năm hoc: 2012-2013
Môn : Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ……………………………………………………..Lớp :…. Trường Tiểu học thị trấn Tân Dân
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tìm x, biết : x + 9 = 9
A. x = 9 B. x = 18 C. x = 0 D. x = 99
Câu 2: Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 11 C. 7 D. 4
Câu 3: Kết quả của phép tính 43 – 25 là:
A. 38 B. 18 C. 28 D. 68
Câu 4: Năm nay bà 64 tuổi. Mẹ kém bà 26 tuổi. Vậy tuổi của mẹ là:
A. 28 tuổi B. 38 tuổi C. 18 tuổi D. 26 tuổi
Câu 5: Hình nào sau đây là hình vuông:
Câu 6 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
12 giờ.
3 giờ
5 giờ
9 giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 45 + 19 b/ 64 – 36 c/ 53 + 37 d/ 90 – 42
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm).Tìm x:
a) 85 – x = 46 ; b) x + 17 = 52
.................................................................................. ............................................................................
.................................................................................. ............................................................................
Bài 4 : Thùng lớn đựng được 66 lít nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 lít nứớc. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ? (2 điểm)
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp để được phép tính đúng: (1điểm)
+
=
-
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)