Đề kiểm tra cuối kì I số 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì I số 3 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: LÊ THỊ THUẬN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC : 2013-2014
MÔN: TOÁN – Thời gian : 45 phút


Bài 1: Đọc các số sau: (1 điểm)
a/ 89 378:…………………………………………………….……….……………….
………………………………………………………………………………………….
b/ 472 024 917:…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Khoanh kết quả em cho là đúng (1 điểm ):
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000
c/ Tổng hai số là 25, Hiệu hai số là 3. Số bé là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 45 B. 54 C. 25 D. 50

Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 37 896 + 59 518 b/ 37 521 – 9 724
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..

c/ 437 x 43 d/ 3 133 : 13
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..

Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
a, 32 m , với m = 25
……………………………………………………………………………………….

b, ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/15 tạ = ……….. kg b/ 5kg 5g = ……………….. g
c/ 3 giờ 15 phút =…………. Phút d/ 1800 giây= ………… phút
Bài 6: Xếp các số sau theo thứ tự từ: (1 điểm)
a/ Bé đến lớn: 15 951;9 915; 15 915: ……………..…………………………………....
b/ Lớn đến bé: 853 703; 843 935; 850 310: …………………………………………….

Bài 7: Một cửa hàng ngày đầu bán được 45 quyển vở , ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày đầu, ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày thứ hai 9 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển vở? ( 2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 8: Cha hơn con 31 tuổi, tổng số tuổi hai cha con là 45. Tính số tuổi của mỗi người. ( 2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)