Đề kiểm tra cuối kì I số 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì I số 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẨM LỆ TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Họ và tên:………………………….....
Lớp : 5/...
Điểm
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I- NH 2013-2014
MÔN: Toán
Thời gian: 45 phút
Giáo viên: Phan Thị Lộc
I. Phần trắc nghiệm:
1/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2đ)
a/ Chữ số 2 trong số 136,248 có giá trị là :
A. 2 B. C. D.
b/ Số lớn nhất trong các số : 0,187 ; 0,169 ; 0,21 ; 0,9 là :
A. 0,9 B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
c/ Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 là :
A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
d/ 12 dm2 9cm2 được viết ra hỗn số là :
A. 12 dm2 B. 12 dm2 C. 12 dm2 D. 12 dm2
2/ Viết vào chỗ trống thích hợp: (2đ)
Số thập phân gồm
Viết số
Đọc số
Năm đơn vị, tám phần mười
..............
......................................................................
......................................................................
Bốn mươi tám đơn vị, hai phần trăm
..............
......................................................................
......................................................................
Không đơn vị, ba mươi tám phần trăm
..............
......................................................................
......................................................................
Mười hai đơn vị, ba mươi bốn phần nghìn
..............
......................................................................
......................................................................
II. Phần tự luận (6đ)
Bài 1: Chuyển thành phân số rồi tính(2đ)
a) 2 + 3 = b) 1 - =
b) 1 : = d) x 2 =
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x :
a) - x = b) X x 42 = 708 + 846
Bài 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi:
Hiện nay, mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Đến 6 năm nữa thì tuổi con bằng mấy phần tuổi mẹ?
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Môn Toán:
I. Trắc nghiệm 1/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2đ) ( Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm)
a/ Chữ số 2 trong số 136,248 có giá trị là :
A. 2 B. C. D.
b/ Số lớn nhất trong các số : 0,187 ; 0,169 ; 0,21 ; 0,9 là :
A. 0,9 B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
c/ Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 là :
A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
d/ 12 dm2 9cm2 được viết ra hỗn số là :
A. 12 dm2 B. 12 dm2 C. 12 dm2 D. 12 dm2
2/ Viết vào chỗ trống thích hợp: (2đ)
Số thập phân gồm
Viết số
Đọc số
Năm đơn vị, tám phần mười
5,8
Năm phẩy tám.
Bốn mươi tám đơn vị, hai phần trăm
48,02
Bốn mươi tám phẩy không hai.
Không đơn vị, ba mươi tám phần trăm
0,38
Không phẩy ba mươi tám.
Mười hai đơn vị, ba mươi bốn phần nghìn
12,034
Mười hai phẩy không trăm ba mươi bốn.
II. Phần tự luận (6đ)
Bài 1: Chuyển thành phân số rồi tính(2đ) (Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm)
a) 2 + 3 = + =
b) 1 - = - = - = =
b) 1 : = : = x = =
d) x 2 = x =
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x : ( Đúng mỗi câu ghi 1 điểm)
a) - x = b) X x 42 = 708 + 846
x = - X x 42 = 1554
x = X = 1554 : 42
X = 37
Bài
Họ và tên:………………………….....
Lớp : 5/...
Điểm
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
CUỐI HỌC KÌ I- NH 2013-2014
MÔN: Toán
Thời gian: 45 phút
Giáo viên: Phan Thị Lộc
I. Phần trắc nghiệm:
1/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2đ)
a/ Chữ số 2 trong số 136,248 có giá trị là :
A. 2 B. C. D.
b/ Số lớn nhất trong các số : 0,187 ; 0,169 ; 0,21 ; 0,9 là :
A. 0,9 B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
c/ Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 là :
A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
d/ 12 dm2 9cm2 được viết ra hỗn số là :
A. 12 dm2 B. 12 dm2 C. 12 dm2 D. 12 dm2
2/ Viết vào chỗ trống thích hợp: (2đ)
Số thập phân gồm
Viết số
Đọc số
Năm đơn vị, tám phần mười
..............
......................................................................
......................................................................
Bốn mươi tám đơn vị, hai phần trăm
..............
......................................................................
......................................................................
Không đơn vị, ba mươi tám phần trăm
..............
......................................................................
......................................................................
Mười hai đơn vị, ba mươi bốn phần nghìn
..............
......................................................................
......................................................................
II. Phần tự luận (6đ)
Bài 1: Chuyển thành phân số rồi tính(2đ)
a) 2 + 3 = b) 1 - =
b) 1 : = d) x 2 =
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x :
a) - x = b) X x 42 = 708 + 846
Bài 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi:
Hiện nay, mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Đến 6 năm nữa thì tuổi con bằng mấy phần tuổi mẹ?
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Môn Toán:
I. Trắc nghiệm 1/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2đ) ( Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm)
a/ Chữ số 2 trong số 136,248 có giá trị là :
A. 2 B. C. D.
b/ Số lớn nhất trong các số : 0,187 ; 0,169 ; 0,21 ; 0,9 là :
A. 0,9 B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
c/ Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2 là :
A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
d/ 12 dm2 9cm2 được viết ra hỗn số là :
A. 12 dm2 B. 12 dm2 C. 12 dm2 D. 12 dm2
2/ Viết vào chỗ trống thích hợp: (2đ)
Số thập phân gồm
Viết số
Đọc số
Năm đơn vị, tám phần mười
5,8
Năm phẩy tám.
Bốn mươi tám đơn vị, hai phần trăm
48,02
Bốn mươi tám phẩy không hai.
Không đơn vị, ba mươi tám phần trăm
0,38
Không phẩy ba mươi tám.
Mười hai đơn vị, ba mươi bốn phần nghìn
12,034
Mười hai phẩy không trăm ba mươi bốn.
II. Phần tự luận (6đ)
Bài 1: Chuyển thành phân số rồi tính(2đ) (Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm)
a) 2 + 3 = + =
b) 1 - = - = - = =
b) 1 : = : = x = =
d) x 2 = x =
Bài 2: ( 2 điểm) Tìm x : ( Đúng mỗi câu ghi 1 điểm)
a) - x = b) X x 42 = 708 + 846
x = - X x 42 = 1554
x = X = 1554 : 42
X = 37
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 121,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)