Đề kiểm tra cuối kì I số 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì I số 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẨM LỆ
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Lớp bốn/………………………………
Họ và tên:…………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm: * GV coi: ………………………………………
* GV chấm:…………………………………….
GV ra đề : Đinh Thị Pháp
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Điền vào chỗ chấm (1 điểm)
a/ 329 100 dm2
đọc là:
b/ Bảy triệu một trăm tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu xăng-ti-mét vuông
viết là:
Câu 2: Trong các số 85; 8; 630; 345; 2000; 3678 (1 điểm)
a/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
b/ Số nào vừa chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng (1(điểm)
a/ Một trăm đề-xi-mét vuông là diện tích của:
Hình vuông có cạnh 10cm
Hình vuông có cạnh là 1m
Hình chữ nhật có cạnh là 20dm, 5dm
Câu B và C đúng
b/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
6270 dm2 = 62 m2 70 dm2 (
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
67 878 + 3 784 96 005 - 45 843 341 x 305 30 345 : 217
Câu 2: Tìm y (1 điểm)
a/ y - 10 304 = 94866 b/ 9 916 : y = 74
Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (1 điểm)
Hình tứ giác ABCD có:
a/ ……… góc nhọn, đó là:......................................
b/ ……… góc tù, đó là:......................................
Câu 4: (2 điểm)
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó.
Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
a/ 1 275 x 25 + 1 275 x 74 +1 275 b/ 49 x 365 - 39 x 18
= =
= =
= =
= =
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
Lớp bốn/………………………………
Họ và tên:…………………………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm: * GV coi: ………………………………………
* GV chấm:…………………………………….
GV ra đề : Đinh Thị Pháp
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Điền vào chỗ chấm (1 điểm)
a/ 329 100 dm2
đọc là:
b/ Bảy triệu một trăm tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu xăng-ti-mét vuông
viết là:
Câu 2: Trong các số 85; 8; 630; 345; 2000; 3678 (1 điểm)
a/ Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
b/ Số nào vừa chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng (1(điểm)
a/ Một trăm đề-xi-mét vuông là diện tích của:
Hình vuông có cạnh 10cm
Hình vuông có cạnh là 1m
Hình chữ nhật có cạnh là 20dm, 5dm
Câu B và C đúng
b/ Đúng ghi Đ, sai ghi S:
6270 dm2 = 62 m2 70 dm2 (
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
67 878 + 3 784 96 005 - 45 843 341 x 305 30 345 : 217
Câu 2: Tìm y (1 điểm)
a/ y - 10 304 = 94866 b/ 9 916 : y = 74
Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm (1 điểm)
Hình tứ giác ABCD có:
a/ ……… góc nhọn, đó là:......................................
b/ ……… góc tù, đó là:......................................
Câu 4: (2 điểm)
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích của sân vận động đó.
Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
a/ 1 275 x 25 + 1 275 x 74 +1 275 b/ 49 x 365 - 39 x 18
= =
= =
= =
= =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)