De kiem tra cuoi ki 2 mon toan
Chia sẻ bởi nguyễn thị tâm |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra cuoi ki 2 mon toan thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Họ và tên:…………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
/
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3
a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750
II.PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính
3256,34 + 428,57 b) 576,40 – 59,28
………………………. ………………………
………………………. ………………………
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
………………………. ………………………
………………………. ………………………
………………………. ……………………….
……………………….. ………………………
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 5,1 ..... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03
c) 25,679 ........ 25,68 d) 0,919 ......... 0,92
3/ Tìm X:
X x 5,3 = 9,01 x 4
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….
4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5
Lớp: 5........ Họ và tên: ............................................
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy bé 150 m và bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 3
Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
Lớp: 5/...
Họ và tên:……………….............................
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2 ?
A. 3/6 B. 3/8 C. 6/11 D. 2/5
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149;
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
Họ và tên:…………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
/
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 = ……dm3
a. 20 b. 200 c. 2000 d. 20000
3/ Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
a. 125 b. 125dm c. 125dm2 d. 125dm3
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
7,5 b. 0,75 c. 75 d. 750
II.PHẦN TỰ LUẬN
1/ Đặt tính, thực hiện phép tính
3256,34 + 428,57 b) 576,40 – 59,28
………………………. ………………………
………………………. ………………………
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
………………………. ………………………
………………………. ………………………
………………………. ……………………….
……………………….. ………………………
2/ Điền dấu >, <, = vào chỗ trống
a) 5,1 ..... 5,08 b) 12,030 ....... 12,03
c) 25,679 ........ 25,68 d) 0,919 ......... 0,92
3/ Tìm X:
X x 5,3 = 9,01 x 4
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….
4/ Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5/ Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5
Lớp: 5........ Họ và tên: ............................................
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy bé 150 m và bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 3
Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
Lớp: 5/...
Họ và tên:……………….............................
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2 ?
A. 3/6 B. 3/8 C. 6/11 D. 2/5
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị tâm
Dung lượng: 69,68KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)