Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 4

Chia sẻ bởi Hứa Hưng Bình | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:



Họ & tên: ………………
Lớp: 4D bài kiểm tra môn toán
Ngày 13 tháng 9 năm 2011
Bài 1/ Phần trắc nghiệm : (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1/ Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là:
A. 76 510 B. 76 501 C. 76 051
2/ Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99 999 B. 99 000 C. 90 999
3/ Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là:
A. 900 B. 9 000 C. 90 000
4/ Cho 2m 9cm = .......cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 209 C. 290

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
39 180 - 734 76290 + 5408 12 041 x 6 28047 : 7

....................... ....................... ........................... ………………….
....................... …………….. ............................ ………………….
....................... ……………… ............................ …………………..

Bài 3: (1 điểm) Điền dấu > < = vào chỗ chấm.

a/ 65743 ........... 56 784 b/ 47 830 + 5 ........... 47 839
c/ 2 th ế k ỉ …… 175 n ăm d/ 1406 m = …..km……m

Bài 4: (1 điểm) Tìm y, biết:

a/ y - 592 = 10 375 b/ y x 3 = 1 806
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5:(2 điểm)
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng bìa đó?
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: (1 điểm) Viết các số 31 011; 31 110; 31 101; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn.

..........................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………

Bài 7: ( 1 điểm) Tìm số tròn trăm x biết: 15379 < x < 16001
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
hết
































Đáp án:
Bài 1(2 điểm)
- Khoanh đúng một ý được 0.5 điểm. Mỗi ý có hai khoanh tròn thì không ghi điểm.
- Đáp án: a/ C. 76 051 b/ A. 99 999 c/ B. 9 000 d/ B. 209
Bài 2 (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Đặt tính đúng, kết quả sai : được một nửa số điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng thì không ghi điểm.
- Đáp án: a/ 38 446 b/81698 c/ 72 246 d/ 4006 dư 5

Bài 3 (1 điểm)
- Điền đúng một ý được 0,25 điểm.
- Đáp án: a/ > b/ < c/ > d/ 1 km 406m

Bài 4 (1 điểm)
- Đúng một ý được 0.5 điểm, mỗi bước đúng được 0,25 điểm.
- Đáp án:
a/ y - 592 = 10 375 b/ y x 3 = 1 806
y = 10 375 + 592 y = 1 806 : 3
y = 10 967 y = 602

Bài 5 (2 điểm)

- Đáp án: Chiều dài miếng bìa là: (0,5 điểm)
8 x 3 = 24 (cm) (0,5 điểm)
Diện tích miếng bìa đó là: (0.5điểm)
24 x 8 = 192 (cm2)
Đáp số : 192 (cm2) (0.5điểm)

Bài 6: (1 điểm)
- Đáp án: 31 001; 31 011; 31 101; 31 110.
Bài 7( 1 điểm): Các số tròn trăm lớn hơn 15379 và nhr hơn 16001 là:
15400; 15500; 15600; 15700; 15800; 15900;






Họ & tên: ………………
Lớp: 4D bài kiểm tra môn toán
Ngày 13 tháng 9 năm 2011

A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Số gồm năm mươi triệu, năm mười nghìn và năm mươi viết là:
A:505 050 B.5 050 050 C. 5 005 050 D.50 050 050
Câu 2. Giá trị của chữ số 4 trong số 34 596 792 là :
A. 4 000 000 B. 400 00 C. 40 000 D. 4000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hứa Hưng Bình
Dung lượng: 1,78MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)