Đề kiểm tra cuối kì 2 - Lớp 2
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 2 - Lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh
.............................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP HAI
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Lớp 2....................................
Trường Tiểu học Duy Trinh
Chữ kí GK:
Bài 1.(1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi ba
....................................
Chín trăm mười lăm
....................................
...........................................................................................
305
...........................................................................................
900
Bài 2.(1 điểm) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a/ 5 giờ chiều tức là ...... giờ ; b/ 20 giờ tức là ....... giờ tối ;
c/ ......... giờ là một ngày, đêm ; d/ 1 giờ có ...... phút.
Bài 3.(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
291 + 604 483 + 213 685 – 234 877 - 63
..................... .................... ................... .................
..................... .................... ................... .................
..................... .................... ................... .................
Bài 4. (2 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ trống :
2dm 6cm = .......cm 4m 3cm = .......cm
45dm + 15dm = .......dm 49m – 13m = .......m
Bài 5.(1,5 điểm) Tấm vải xanh dài 358m, tấm vải đỏ ngắn hơn tấm vải xanh 135m. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu mét ?
Giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 6. (1điểm) Tìm X :
a/ X + 135 = 378 b/ X - 56 = 132
............................ ........................
............................ ........................
Bài 7.(1,5điểm)
a/ Cho các chữ số: 1; 4 và 7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số gồm các chữ số đã cho.
.........................................................................................................................................
b/ Kẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình dưới đây để có 6 hình tam giác.
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP HAI
CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
Bài 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ.
Bài 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ.
Bài 3. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ.
Bài 4. (2 điểm) Viết đúng mỗi chỗ trống 0,5đ.
Bài 5. (1,5 điểm) Lời giải đúng 0,5đ; phép tính đúng, có tên đơn vị 0,75đ; ghi đúng đáp số 0,25đ.
Bài 6.(1 điểm) Mỗi bài đúng 0,5đ. Biết cách tìm X mà chưa ra kết quả 0.25đ.
Bài 7.( 1,5 điểm)
- Câu a: Viết hết các số 0,75đ; từ 3 số trở lên dưới 6 số 0,25đ; từ 6 số trở lên 0,5đ.
- Câu b: Kẽ đúng 2 đoạn thẳng theo yêu cầu 0,75đ.
.............................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2009 – 2010
MÔN TOÁN LỚP HAI
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm:
Lớp 2....................................
Trường Tiểu học Duy Trinh
Chữ kí GK:
Bài 1.(1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi ba
....................................
Chín trăm mười lăm
....................................
...........................................................................................
305
...........................................................................................
900
Bài 2.(1 điểm) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
a/ 5 giờ chiều tức là ...... giờ ; b/ 20 giờ tức là ....... giờ tối ;
c/ ......... giờ là một ngày, đêm ; d/ 1 giờ có ...... phút.
Bài 3.(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
291 + 604 483 + 213 685 – 234 877 - 63
..................... .................... ................... .................
..................... .................... ................... .................
..................... .................... ................... .................
Bài 4. (2 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ trống :
2dm 6cm = .......cm 4m 3cm = .......cm
45dm + 15dm = .......dm 49m – 13m = .......m
Bài 5.(1,5 điểm) Tấm vải xanh dài 358m, tấm vải đỏ ngắn hơn tấm vải xanh 135m. Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu mét ?
Giải:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 6. (1điểm) Tìm X :
a/ X + 135 = 378 b/ X - 56 = 132
............................ ........................
............................ ........................
Bài 7.(1,5điểm)
a/ Cho các chữ số: 1; 4 và 7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số gồm các chữ số đã cho.
.........................................................................................................................................
b/ Kẽ thêm 2 đoạn thẳng vào hình dưới đây để có 6 hình tam giác.
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN LỚP HAI
CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2009 - 2010
Bài 1. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ.
Bài 2. (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25đ.
Bài 3. (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5đ.
Bài 4. (2 điểm) Viết đúng mỗi chỗ trống 0,5đ.
Bài 5. (1,5 điểm) Lời giải đúng 0,5đ; phép tính đúng, có tên đơn vị 0,75đ; ghi đúng đáp số 0,25đ.
Bài 6.(1 điểm) Mỗi bài đúng 0,5đ. Biết cách tìm X mà chưa ra kết quả 0.25đ.
Bài 7.( 1,5 điểm)
- Câu a: Viết hết các số 0,75đ; từ 3 số trở lên dưới 6 số 0,25đ; từ 6 số trở lên 0,5đ.
- Câu b: Kẽ đúng 2 đoạn thẳng theo yêu cầu 0,75đ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Tâm
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)