De kiem tra cuoi ki 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hòa |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra cuoi ki 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng gd&đt hạ hoà
Trường tiểu học bằng giã
Lớp : 2A
Họ và tên : .......................................................................................
Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2014
Bài kiểm tra cuối học kì II
Năm học: 2013 - 2014
Môn : toán - lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1. Viết câu trả lời đúng vào chỗ chấm ( 2 điểm)
a) Số 605 đọc là: ……………………………………………………………………………………………………….
b) Số một trăm hai mươi chín được viết là:……………………………………………
c) Ngày 19/5/2014 vào ngày thứ hai. Vậy ngày 27/5/2014 là vào thứ
d) Chữ số 5 trong số 358 có giá trị là:…………………………
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a) 1m = ………..dm ; 100cm = ……….m
b) 300, 310, 320,………, 340, ………, ………, 370, ………, 390, 400
Bài 3. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
52 – 36
37 + 55
363 + 505
967 – 207
………………..………
…………..…………...
………………………...
………………..………
…………..…………...
………………………...
………………..………
…………..…………...
………………………...
………………..………
…………..…………...
………………………...
Bài 4. Tính: ( 2 điểm )
3 x 6 + 57 = ...................................................... 425 + 342 – 134 = ......................................................
= ...................................................... = ......................................................
Bài 5: (2 điểm):
Một lớp học có 36 học sinh, cô giáo chia đều lớp thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 6 (1 điểm): Trong hình bên:
a) Có bao nhiêu hình tam giác?
...................................................................................................
b) Có bao nhiêu hình tứ giác?
...................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm)
đúng cho 0,5 điểm
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a;b cho 0,5 điểm
a) 1m = 10 dm ; 100cm = 1 m
b) 300, 310, 320, 330, 340, 350, 360, 370, 380, 390, 400.
Bài 3. Đặt tính rồi tính. (2 điểm); Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
52 – 36= 16;
37 + 55= 92;
363 + 505= 868;
967 – 207= 760
Bài 4. Tính: ( 2 điểm ) ; Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
3 x 6 + 57 = 18+57 425 + 342 – 134 = 767-134
= 75 = 633
Bài 5 (2 điểm):
Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh là: 0,5điểm
36 : 4 = 9 (Học sinh) 1điểm
Đáp số: 9 học
Trường tiểu học bằng giã
Lớp : 2A
Họ và tên : .......................................................................................
Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2014
Bài kiểm tra cuối học kì II
Năm học: 2013 - 2014
Môn : toán - lớp 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1. Viết câu trả lời đúng vào chỗ chấm ( 2 điểm)
a) Số 605 đọc là: ……………………………………………………………………………………………………….
b) Số một trăm hai mươi chín được viết là:……………………………………………
c) Ngày 19/5/2014 vào ngày thứ hai. Vậy ngày 27/5/2014 là vào thứ
d) Chữ số 5 trong số 358 có giá trị là:…………………………
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a) 1m = ………..dm ; 100cm = ……….m
b) 300, 310, 320,………, 340, ………, ………, 370, ………, 390, 400
Bài 3. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
52 – 36
37 + 55
363 + 505
967 – 207
………………..………
…………..…………...
………………………...
………………..………
…………..…………...
………………………...
………………..………
…………..…………...
………………………...
………………..………
…………..…………...
………………………...
Bài 4. Tính: ( 2 điểm )
3 x 6 + 57 = ...................................................... 425 + 342 – 134 = ......................................................
= ...................................................... = ......................................................
Bài 5: (2 điểm):
Một lớp học có 36 học sinh, cô giáo chia đều lớp thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 6 (1 điểm): Trong hình bên:
a) Có bao nhiêu hình tam giác?
...................................................................................................
b) Có bao nhiêu hình tứ giác?
...................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 2 điểm)
đúng cho 0,5 điểm
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a;b cho 0,5 điểm
a) 1m = 10 dm ; 100cm = 1 m
b) 300, 310, 320, 330, 340, 350, 360, 370, 380, 390, 400.
Bài 3. Đặt tính rồi tính. (2 điểm); Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
52 – 36= 16;
37 + 55= 92;
363 + 505= 868;
967 – 207= 760
Bài 4. Tính: ( 2 điểm ) ; Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm
3 x 6 + 57 = 18+57 425 + 342 – 134 = 767-134
= 75 = 633
Bài 5 (2 điểm):
Bài giải
Mỗi tổ có số học sinh là: 0,5điểm
36 : 4 = 9 (Học sinh) 1điểm
Đáp số: 9 học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hòa
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)