Đề Kiểm tra cuối kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán
Lớp: 4 . . . . Thời gian: 40 phút
1. Đề cương ôn tập:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
2. Đề:
Bài 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 700: (1 điểm)
A. 73574 B. 27687 C. 12793 D. 87296
Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2,5 điểm)
a. 284756 + 453638 ; b. 867483 – 385956; c. 345 x 103 ; d. 35694 : 27
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
56724 ; 57462 ; 57624 ; 56427
Bài 4: Hãy điền tên một số góc có trong hình bên vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Góc DAB là góc . . . . .
- Góc DHB là góc . . . . .
- Góc CHB là góc . . . . .
- Góc ABH là góc . . . . .
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
5300 yến = ……………tấn ; 3 m2 = ………...………cm2 ;
12 tạ = …………..……..kg ; 4000 dm2 = ….…………m2 ;
Bài 6: Một trường Tiểu học có 314 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 48 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (2.5 điểm).
Bài giải:
Bài 7: Tìm số biết số đó chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2: (1 điểm)
3. Hướng dẫn chấm:
Bài 1: (1 điểm) Chọn đúng số C. 12793 được 1 điểm.
Bài 2: (2,5 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, riêng câu c, d mỗi câu 0,75 điểm.
a. 738394 b. 481527 c. 35535 d. 1322
Bài 3: (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Kết quả là: ; 57624 ; 57462 ; 56724 ; 56427
Bài 4: ( 1 điểm) Điền
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán
Lớp: 4 . . . . Thời gian: 40 phút
1. Đề cương ôn tập:
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; nhân với số có hai, ba chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
2. Đề:
Bài 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 700: (1 điểm)
A. 73574 B. 27687 C. 12793 D. 87296
Bài 2: Đặt tính rồi tính : (2,5 điểm)
a. 284756 + 453638 ; b. 867483 – 385956; c. 345 x 103 ; d. 35694 : 27
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 điểm)
56724 ; 57462 ; 57624 ; 56427
Bài 4: Hãy điền tên một số góc có trong hình bên vào chỗ chấm: (1 điểm)
- Góc DAB là góc . . . . .
- Góc DHB là góc . . . . .
- Góc CHB là góc . . . . .
- Góc ABH là góc . . . . .
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
5300 yến = ……………tấn ; 3 m2 = ………...………cm2 ;
12 tạ = …………..……..kg ; 4000 dm2 = ….…………m2 ;
Bài 6: Một trường Tiểu học có 314 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 48 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (2.5 điểm).
Bài giải:
Bài 7: Tìm số biết số đó chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2: (1 điểm)
3. Hướng dẫn chấm:
Bài 1: (1 điểm) Chọn đúng số C. 12793 được 1 điểm.
Bài 2: (2,5 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, riêng câu c, d mỗi câu 0,75 điểm.
a. 738394 b. 481527 c. 35535 d. 1322
Bài 3: (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Kết quả là: ; 57624 ; 57462 ; 56724 ; 56427
Bài 4: ( 1 điểm) Điền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)