Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 5_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 5_6 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG ……………………….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Lớp : . . . . . . MÔN TOÁN 5
HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian 90 phút
Điểm Lời phê Người coi thi : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người chấm thi : . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài1. Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ô trống : (1điểm )
a) 30,001 30,01 b) 10,75 10,750
c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91
Bài 2 .Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (2đỉểm)
Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là:
5
A.2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
d) 0,5% = ?
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
10 100 1000 10000
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm)
Hỗn số 4 8 viết dưới dạng phân số là:
9
A. 12 B. 32 C. 41 D. 44
9 9 9 9
Viết 32 dưới dạng số thập phân là:
100
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 =….dm3 là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3
Bài 4 : (2điểm)
a) 3256,34 + 428,57 b) 576,40 – 59,28
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5 : Bài toán (2điểm)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 . Tính diện tích phần đã tô đậm của hình sau : (1điểm)
A
D 4cm
5cm
A 18 cm C
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Toán 5
( Cách hướng dẫn đánh giá nhận
Lớp : . . . . . . MÔN TOÁN 5
HỌ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian 90 phút
Điểm Lời phê Người coi thi : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người chấm thi : . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài1. Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ô trống : (1điểm )
a) 30,001 30,01 b) 10,75 10,750
c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91
Bài 2 .Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (2đỉểm)
Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là:
5
A.2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
d) 0,5% = ?
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
10 100 1000 10000
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm)
Hỗn số 4 8 viết dưới dạng phân số là:
9
A. 12 B. 32 C. 41 D. 44
9 9 9 9
Viết 32 dưới dạng số thập phân là:
100
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 =….dm3 là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3
Bài 4 : (2điểm)
a) 3256,34 + 428,57 b) 576,40 – 59,28
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5 : Bài toán (2điểm)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 . Tính diện tích phần đã tô đậm của hình sau : (1điểm)
A
D 4cm
5cm
A 18 cm C
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Toán 5
( Cách hướng dẫn đánh giá nhận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)