Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 5_3

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 5_3 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường .......................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp :………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 5
Họ và tên:………………………
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên

Người coi:………………………

Người chấm:……………………


Bài 1/.Đọc và viết các số sau:(1điểm)
a)213,41%:……………………………………………………………………….

b)102,35%:……………………………………………………………………….

c) Năm trăm sáu mươi hai phẩy ba trăm hai mươi mốt:…………………………

b) Bảy mươi phẩy không trăm mười hai:………………………………………..

Bài 2/.: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2,5 điểm)
a. Một trường tiểu học có 600 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm 40%. Số học sinh giỏi trường đó là:
A. 200 học sinh B. 240 học sinh C. 250 học sinh D. 280 học sinh
b.Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 6dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 3,5dm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 24dm3 B. 72dm3 C. 40dm3 D. 84 dm3
c. Khi chia 17,035 cho 6, ta thực hiện như sau:
17,035 6 5 0 2,839
23
55
1
Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu ?
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
d. Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.






Số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật là :
A. 36 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 9 cm
e. Trung bình cộng của 3 số: 45; 23 và a là 96. Tìm a.
A. 200 B. 220 C. 240 D. 260
Bài 3/. Đúng ghi Đ sai ghi S: (1 điểm)
a. 6 ngày 18 giờ + 20 giờ = 7 ngày 14 giờ b. 25m2 8dm2 = 25,8 m2
c. 3 =  d. 2,5m3 = 2005 dm3
Bài 4/. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 206,54 + 428,575 b. 775,4 - 169,79
... .............................................. ................................................
................................. ............... ................................................
.................................................. ................................................
.................................................. ................................................
c. 75,26 x 5,4 d. 300,72 : 53,7
................................................... ..................................................
................................................... ...................................................
................................................... ...................................................
................................................... ..................................................
................................................... ..................................................
Bài 5/. (1 điểm) Tìm x biết:
a. X x 2 = 4,6 b. X - 3,5 = 6,06
... .............................................. ................................................
................................. ............... ................................................
.................................................. ................................................
.................................................. ................................................
Bài 6/. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 217km. Lúc 7 giờ, một người đi xe ô tô khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B vào lúc 10 giờ 30 phút. Tính vận tốc của xe ô tô ? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................
Bài 7/.(1,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 11cm, chiều rộng kém chiều dài 3cm và chiều cao là 4,2cm. Tính:
a/ Diện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật.
b/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......






























HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 5 CHK II

1/. ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm .
a)213,41%: Hai trăm mười ba phẩy bốn mươi mốt phần trăm.
b)102,35%: Một trăm linh hai phẩy ba mươi lăm phần trăm.
c) Năm trăm sáu mươi hai phẩy ba trăm hai mươi mốt: 562,321
b) Bảy mươi phẩy không trăm mười hai: 70,012
2/. Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B. 240 học sinh
b. D. 84 dm3
c. D. 0,001
d. D. 9 cm
e. B. 220
3/. Đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. 6 ngày 18 giờ + 20 giờ = 7 ngày 14 giờ b. 25m2 8dm2 = 25,8 m2
c. 3 =  d. 2,5m3 = 2005 dm3
4/. Mỗi phép tính đúng, học sinh được 0,5 điểm
206,54 775,4 75,26
+ - x
428,575 169,79 5,4
635,115 605,61 30104
37630
406,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)