Đề Kiểm tra cuối học kỳ II_Toán lớp 5_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối học kỳ II_Toán lớp 5_2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII
Trường : ……………………… MÔN : TOÁN- Khối 5 Lớp : ………………………
Họ và tên :………………………….. Thời gian:90 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Giáo viên kiểm tra:…………………..
Giáo viên chấm………………………
Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất ( 1đ )
a. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b. Phân số viết dưới dạng phân số là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c. 0,5% = ?
A. B. C. D.
d. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
Bài 2: ( < , > , = ) Thích hợp vào chỗ trống ( 1đ)
A. 30, 001 30,01 B. 10,75 10,750
C. 26,1 26,009 D. 0,89 0,91
Bài 3 : Tìm x( 1đ )
a.Tìm x b. Tìm hai giá trị của x sao cho
x X 5,3 = 9,01 x 4 0,1 < x < 0,2
x X 5,3 = x = ……. ; x = …….
x =
x =
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
A. 3km 562m = 3562 m C. m3 = 400dm3
B. 8,5 ha = 8 hm2 5dam2 D. 135 phút = 13,5 giờ
Bài 5: Chu vi hình bên là: (0,5đ)
4cm
A. 18 cm
B. 22cm
C. 24cm
D. 26cm 6cm 2cm
1cm
2cm
1cm
Bài 6: Đặt tính rồ tính: (2đ)
a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
………………………….. …………………………..
…………………………. ……………………………
………………………… …………………………….
………………………… ……………………………
c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
………………………….. …………………………..
…………………………. ……………………………
………………………… …………………………….
………………………… ……………………………
Bài 7 : ( 2,5 điểm)
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học, Mỗi mét vuông hết 25000 đồng tiền sơn. Biết diện tích các cửa là 15m2. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1điểm)
Một mô tô chạy với vận tốc 25 km/giờ. Mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1 : 1điểm
Mỗi ý đúng 0,25 đ
ý D. Hàng nghìn
ý C. 0,4
ý C.
ý C. 8cm
Bài 2. (1 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 đ
A. 30,001 30,01 B. 10,75 10,750
C. 26,1 26,099 D. 0,89 0,91
Bài 3 .1điểm
a.Tìm x (0,5 điểm) b. Tìm hai giá trị của x sao cho (0,5 điểm) x X 5,3 = 9,01 x 4 0,1 < x < 0,2
x X 5,3 = x = 0,11 ; x = 0,15
X x 5,3 = 9,01 x 4
X x 5,3 = 36,04
X = 36,04 : 5,3
X = 6,8
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
Mỗi ý đúng 0,25 đ
A. 3km 562m = 3562 m
B. 8,5 ha = 8 hm2 5dam2
C. m3 = 400dm3
D. 135 phút = 13,5 giờ
Bài 5: Chu vi hình bên là: (0,5đ)
ý C 24cm
Bài 6: Đặt tính rồ tính: (2đ)
Mỗi ý đúng 0,5 đ
a. 68,759 + 26,18 b. 78
Trường : ……………………… MÔN : TOÁN- Khối 5 Lớp : ………………………
Họ và tên :………………………….. Thời gian:90 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Giáo viên kiểm tra:…………………..
Giáo viên chấm………………………
Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất ( 1đ )
a. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b. Phân số viết dưới dạng phân số là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c. 0,5% = ?
A. B. C. D.
d. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
Bài 2: ( < , > , = ) Thích hợp vào chỗ trống ( 1đ)
A. 30, 001 30,01 B. 10,75 10,750
C. 26,1 26,009 D. 0,89 0,91
Bài 3 : Tìm x( 1đ )
a.Tìm x b. Tìm hai giá trị của x sao cho
x X 5,3 = 9,01 x 4 0,1 < x < 0,2
x X 5,3 = x = ……. ; x = …….
x =
x =
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
A. 3km 562m = 3562 m C. m3 = 400dm3
B. 8,5 ha = 8 hm2 5dam2 D. 135 phút = 13,5 giờ
Bài 5: Chu vi hình bên là: (0,5đ)
4cm
A. 18 cm
B. 22cm
C. 24cm
D. 26cm 6cm 2cm
1cm
2cm
1cm
Bài 6: Đặt tính rồ tính: (2đ)
a. 68,759 + 26,18 b. 78,9 - 29,79
………………………….. …………………………..
…………………………. ……………………………
………………………… …………………………….
………………………… ……………………………
c. 61,5 x 4,3 d. 19,04 : 5,6
………………………….. …………………………..
…………………………. ……………………………
………………………… …………………………….
………………………… ……………………………
Bài 7 : ( 2,5 điểm)
Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học, Mỗi mét vuông hết 25000 đồng tiền sơn. Biết diện tích các cửa là 15m2. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: (1điểm)
Một mô tô chạy với vận tốc 25 km/giờ. Mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1 : 1điểm
Mỗi ý đúng 0,25 đ
ý D. Hàng nghìn
ý C. 0,4
ý C.
ý C. 8cm
Bài 2. (1 điểm)
Mỗi ý đúng 0,25 đ
A. 30,001 30,01 B. 10,75 10,750
C. 26,1 26,099 D. 0,89 0,91
Bài 3 .1điểm
a.Tìm x (0,5 điểm) b. Tìm hai giá trị của x sao cho (0,5 điểm) x X 5,3 = 9,01 x 4 0,1 < x < 0,2
x X 5,3 = x = 0,11 ; x = 0,15
X x 5,3 = 9,01 x 4
X x 5,3 = 36,04
X = 36,04 : 5,3
X = 6,8
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1đ)
Mỗi ý đúng 0,25 đ
A. 3km 562m = 3562 m
B. 8,5 ha = 8 hm2 5dam2
C. m3 = 400dm3
D. 135 phút = 13,5 giờ
Bài 5: Chu vi hình bên là: (0,5đ)
ý C 24cm
Bài 6: Đặt tính rồ tính: (2đ)
Mỗi ý đúng 0,5 đ
a. 68,759 + 26,18 b. 78
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)