Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 4_5

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 4_5 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Họ và tên:……………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: ……………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Trường:………………………… Thời gian: 60 phút


Điểm
Lời phê của thầy





Người coi: ……………….

Người chấm: …….………



Bài 1: (1 điểm) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự :
a/ Từ bé đến lớn: b/ Từ lớn đến bé:
 ;  ;  ;   ;  ; 
a/………………………………………. b/ …………………………………….
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng:
a) Phân số  bằng :
A . B. C.  D .
b) Phân số  bằng :
A . B. C.  D .
c) Số thích hợp viết vào chỗ trống để: 8 tạ 5 dag = …………. dag là:
A .805dag B. 8005 dag C. 80005 dag D 8050 dag
d/ Số thích hợp viết vào chỗ trống để: 12 ha 7 m2 = …………. m2 là:
A .1207 m2 B. 12007 m2 C. 120007 m2 D. 1200007 m2

Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng : N
Cho hình thoi MNPQ có:
M P


a, Cạnh MN đối diện cạnh : Q
A. NP B. PQ C. QM D. NQ
b, Cạnh NP song song với cạnh :
A. PQ B. QM C. QN D. MN
Bài 4: ( 1 điểm)
A. Rút gọn các phân số:
a/  = = b/  = =
B. Điền dấu ( > ;< ; = ) vào chỗ chấm của các phân số sau:
a/  ………. b/  ……….
Bài 5. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a)  ..............................................................................................................
b) = .......................................................................................................
Bài 6. (2 điểm) A/ Tìm X
a/ x x  =  a/ x :  = 
……………...…………… ……………….………………..
…………………………… ………………………………..
…………………………… ………………………………..
………….………………… ……………………………….
………….………………… ……………….……………….
………….………………… ………………..……………….
B/ Đặt tính rồi tính:
a/ 6286 x 25 b/ 15040 : 64
……………...…………… ……………….………………..
…………………………… ………………………………..
…………………………… ………………………………..
………….………………… ……………………………….
………….………………… ……………….……………….
………….………………… ………………..……………….
Bài 7. (1,5 điểm) Tâm và Tý có tất cả 120 hòn bi. Số bi của Tèo bằng  số bi của Tâm và Tý. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu hòn bi ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
Bài 8:(1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 500 mét. Chiều dài bằng  chiều rộng. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 4


Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a/ Từ bé đến lớn: b/ Từ lớn đến bé:
 ;  ;  ;   ;  ; 

Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a/ ý D.  b/ ý C.  c/ ý B. 8005kg d. ý C. 120007 m2

Bài 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý B. PQ b/ ý B. QM

Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm

36 : 4 9 45 45 : 15 3
A/. a/ 8 : 4 2 b/ 60 60 : 15 4

B/ a/  >  b/  < 
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.

a)   
b) =   
Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
A/ Tìm x :
a/ x x  =  b/ x :  = 
x = :  x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 160,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)