Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 4_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 4_3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường ............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp:…. …………………………. Môn: Toán - Lớp 4
Tên:………………………………
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Người coi:……………………
Người chấm:…………………
Khoanh tròn vào áp án đúng (câu 1, câu 2 và câu 3).
Câu 1: ( 0,5 điểm)
a. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A . B . C .
b. Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C.
Câu 2 : (0,5 điểm) Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.
Số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật là :
A. 36 cm B. 24 cm C. 9 cm
Câu 3: (0,5 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy là 7cm và chiều cao 5cm. Diện tích hình bình hành là
A. 35cm2 B. 12cm2 C. 24cm2
Câu 4: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3 tấn 25 kg = ………..kg
b. 2 giờ 15 phút = ……………phút
c. tạ = …………kg
d. 5 m2 8 dm2 = ……………dm2
Câu 5: ( 1 điểm) Rút gọn các phân số:
a./
b.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Hãy điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm trong các phân số sau:
a. ………
b. ………
Câu 7: ( 1 điểm) Viết các phân số theo thứ tự
Từ bé đến lớn:
, , …………………………………………
Từ lớn đến bé:
, , …………………………………………..
Câu 8: ( 2 điểm) Tính
a. =
b.=
c. …………....................................................................................
d. ………….....................................................................................
Câu 9: ( 1 điểm) Tìm x
a. x x b. x :
………………. …………………….
……………….. …………………….
……………….. …………………….
Câu 10: ( 2điểm) Một đàn gia súc có 20 con trâu và bò, trong đó số trâu bằng
số bò. Tìm số con trâu và số con bò?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Toán 4
Học kì II.
Câu 1: (0,5 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 đ
B .
B.
Câu 2: (0,5 điểm)
C. 9 cm
Câu 3: (0,5 điểm)
B. 35cm2
Câu 4: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
a. 3 tấn 25 kg = 3025 kg
b. 2 giờ 15 phút = 135 phút
c. tạ = 25 kg
d. 5 m2 8 dm2 = 508 dm2
Câu 5: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
a./
b.
Câu 6: ( 0,5 điểm)
a. >
b. >
Câu 7: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Từ bé đến lớn:
, , , ,
Từ lớn đến bé:
, , , ,
Câu 8: ( 2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a. =
- Quy đồng mẫu số đúng: 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
b. =
- Quy đồng mẫu số đúng: 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
c.
- Thực hiện đúng thứ tự phép tính: 0,25 điểm
- Kết quả đúng: 0,25 điểm
d.
- Thực hiện đúng thứ tự phép tính: 0,25 điểm
- Kết quả đúng: 0,25 điểm
Câu 9: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
a. x x b. x :
x x x
x = hay x
Câu 10: ( 2 điểm)
Tóm tắt: (0,5 điểm)
? con
Số con trâu :
? con
Số son bò:
Bài giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25đ)
3+2= 5 ( phần) ( 0,25đ)
Lớp:…. …………………………. Môn: Toán - Lớp 4
Tên:………………………………
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Người coi:……………………
Người chấm:…………………
Khoanh tròn vào áp án đúng (câu 1, câu 2 và câu 3).
Câu 1: ( 0,5 điểm)
a. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A . B . C .
b. Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C.
Câu 2 : (0,5 điểm) Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.
Số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật là :
A. 36 cm B. 24 cm C. 9 cm
Câu 3: (0,5 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy là 7cm và chiều cao 5cm. Diện tích hình bình hành là
A. 35cm2 B. 12cm2 C. 24cm2
Câu 4: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3 tấn 25 kg = ………..kg
b. 2 giờ 15 phút = ……………phút
c. tạ = …………kg
d. 5 m2 8 dm2 = ……………dm2
Câu 5: ( 1 điểm) Rút gọn các phân số:
a./
b.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Hãy điền dấu (>; <; =) vào chỗ chấm trong các phân số sau:
a. ………
b. ………
Câu 7: ( 1 điểm) Viết các phân số theo thứ tự
Từ bé đến lớn:
, , …………………………………………
Từ lớn đến bé:
, , …………………………………………..
Câu 8: ( 2 điểm) Tính
a. =
b.=
c. …………....................................................................................
d. ………….....................................................................................
Câu 9: ( 1 điểm) Tìm x
a. x x b. x :
………………. …………………….
……………….. …………………….
……………….. …………………….
Câu 10: ( 2điểm) Một đàn gia súc có 20 con trâu và bò, trong đó số trâu bằng
số bò. Tìm số con trâu và số con bò?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Toán 4
Học kì II.
Câu 1: (0,5 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 đ
B .
B.
Câu 2: (0,5 điểm)
C. 9 cm
Câu 3: (0,5 điểm)
B. 35cm2
Câu 4: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
a. 3 tấn 25 kg = 3025 kg
b. 2 giờ 15 phút = 135 phút
c. tạ = 25 kg
d. 5 m2 8 dm2 = 508 dm2
Câu 5: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
a./
b.
Câu 6: ( 0,5 điểm)
a. >
b. >
Câu 7: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Từ bé đến lớn:
, , , ,
Từ lớn đến bé:
, , , ,
Câu 8: ( 2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
a. =
- Quy đồng mẫu số đúng: 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
b. =
- Quy đồng mẫu số đúng: 0,25 điểm
- Kết quả đúng : 0,25 điểm
c.
- Thực hiện đúng thứ tự phép tính: 0,25 điểm
- Kết quả đúng: 0,25 điểm
d.
- Thực hiện đúng thứ tự phép tính: 0,25 điểm
- Kết quả đúng: 0,25 điểm
Câu 9: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
a. x x b. x :
x x x
x = hay x
Câu 10: ( 2 điểm)
Tóm tắt: (0,5 điểm)
? con
Số con trâu :
? con
Số son bò:
Bài giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25đ)
3+2= 5 ( phần) ( 0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 144,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)