Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 2_7
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 2_7 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học ……………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp…………. ………………….. Môn Toán – Khối lớp 2
Họ và tên ………………………….. Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi…………………
Người chấm ……………..
Bài 1:a. Tính nhẩm ( 1điểm)
3 x 7 =…… 45 : 5 = ………. 300 + 500 = ……….. 800 - 200 = ……..
b. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1điểm)
2 x 8 + 72 =…….
A. 45 B. 88 C. 98
30 : 5 – 2=……
A. 4 B. 6 C. 8
Bài 2 : 2 (điểm)
Câu a: Điền dấu <, > = vào ô trống (1 điểm)
948 894 460 400 +70
Câu b : Đúng nghi Đ, sai ghi S (1điểm)
2 x 8 + 72 = 88 30 : 5 + 2 = 6
Bài 3: (1điểm)
Câu a:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0,5điểm)
1cm = ……..mm , 1000m = ………….km
Câu b : Đọc số, viết số ( 0,5 điểm)
1000 = ………………………… , Tám trăm linh năm : ……….
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ( 1điểm)
a/Trong các số 358, 583, 853, 835 , số lớn nhất là.
A. 538 B. 853 C. 835
b/ Milimet viết tắt là .
A. mm B . m C. Km
Bài 5 : Đặt tính rồi tính (2điểm)
832 + 152
936 + 23
732 - 201 =
65 – 19 =
…………….
.…………….
..…………….
..……………..
…………….
……………...
………………
………………
…………….
………………
………………
………………
……………..
……………….
………………
……………….
Bài 6 : Tìm X. (1điểm)
X + 162 = 372 X – 600 =100
…………………….
…………………..
…………………….
……………………
…………………….
……………………
Bài 7 : Chu vi hình tam giác ( hình bên ) là . ( 1điểm)
a.92mm
b. 105mm
c.115mm 26mm
28mm
41mm
Bài 8 : (1điểm)
Có 45 kg gạo chia đều vào các túi , mỗi túi chứa 5 kg . Hỏi có bao nhiêu túi gạo ?
Bài giải
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI II
CUỐI HỌC KÌ II
Bài 1 : (1 điểm)
a/ mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
3 x 7 = 21 45 : 5 = 9 300 + 500 = 800 800 – 200 = 600
Bài 2 . (2 điểm)
Câu a. Điền dấu đúng mỗi câu đúng 1 điểm
948 > 894 460 < 400 + 70
Câu b : Đúng ghi Đ , sai ghi S (1 điểm)
2 x 8 + 72 = 88 Đ , 30 : 5 – 2 = 6 S
Bài 3 : (1 điểm)
Câu a.Viết số thích hợp vào chỗ trống (0.5điểm)
1cm = 10 mm 1000m = 1 km
Câu b. Đọc số, viết số . ( 0.5 điểm)
1000 = Một ngàn , Tám trăm linh năm : 805
Bài 4 : HS khoanh vào đúng vào chỗ đặt trước câu trả lời đúng , mỗi câu được 0,5 điểm
Ý đúng là B. 853
Ý đúng là A. Mm
Bài 5 : HS thực đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
832 b. 936 c. 732 d. 65
+ + - -
152 26 201 19
984 962 531 46
Bài 6 . Tim x (1điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
a/ x + 162 = 372 b/ x – 600 = 100
x = 372 – 162 x = 100 + 600
x = 210 x = 700
bài 7 ( 1điểm)
. Ys đúng là b. 110 mm
Bài 8 ( 1điểm)
Bài giải
Số túi gạo chia đều là :
45 : 5 = 9 ( túi )
Đáp số : 9 túi gạo
Lớp…………. ………………….. Môn Toán – Khối lớp 2
Họ và tên ………………………….. Thời gian : 60 phút
Điểm
Lời phê
Người coi…………………
Người chấm ……………..
Bài 1:a. Tính nhẩm ( 1điểm)
3 x 7 =…… 45 : 5 = ………. 300 + 500 = ……….. 800 - 200 = ……..
b. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1điểm)
2 x 8 + 72 =…….
A. 45 B. 88 C. 98
30 : 5 – 2=……
A. 4 B. 6 C. 8
Bài 2 : 2 (điểm)
Câu a: Điền dấu <, > = vào ô trống (1 điểm)
948 894 460 400 +70
Câu b : Đúng nghi Đ, sai ghi S (1điểm)
2 x 8 + 72 = 88 30 : 5 + 2 = 6
Bài 3: (1điểm)
Câu a:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0,5điểm)
1cm = ……..mm , 1000m = ………….km
Câu b : Đọc số, viết số ( 0,5 điểm)
1000 = ………………………… , Tám trăm linh năm : ……….
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ( 1điểm)
a/Trong các số 358, 583, 853, 835 , số lớn nhất là.
A. 538 B. 853 C. 835
b/ Milimet viết tắt là .
A. mm B . m C. Km
Bài 5 : Đặt tính rồi tính (2điểm)
832 + 152
936 + 23
732 - 201 =
65 – 19 =
…………….
.…………….
..…………….
..……………..
…………….
……………...
………………
………………
…………….
………………
………………
………………
……………..
……………….
………………
……………….
Bài 6 : Tìm X. (1điểm)
X + 162 = 372 X – 600 =100
…………………….
…………………..
…………………….
……………………
…………………….
……………………
Bài 7 : Chu vi hình tam giác ( hình bên ) là . ( 1điểm)
a.92mm
b. 105mm
c.115mm 26mm
28mm
41mm
Bài 8 : (1điểm)
Có 45 kg gạo chia đều vào các túi , mỗi túi chứa 5 kg . Hỏi có bao nhiêu túi gạo ?
Bài giải
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI II
CUỐI HỌC KÌ II
Bài 1 : (1 điểm)
a/ mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
3 x 7 = 21 45 : 5 = 9 300 + 500 = 800 800 – 200 = 600
Bài 2 . (2 điểm)
Câu a. Điền dấu đúng mỗi câu đúng 1 điểm
948 > 894 460 < 400 + 70
Câu b : Đúng ghi Đ , sai ghi S (1 điểm)
2 x 8 + 72 = 88 Đ , 30 : 5 – 2 = 6 S
Bài 3 : (1 điểm)
Câu a.Viết số thích hợp vào chỗ trống (0.5điểm)
1cm = 10 mm 1000m = 1 km
Câu b. Đọc số, viết số . ( 0.5 điểm)
1000 = Một ngàn , Tám trăm linh năm : 805
Bài 4 : HS khoanh vào đúng vào chỗ đặt trước câu trả lời đúng , mỗi câu được 0,5 điểm
Ý đúng là B. 853
Ý đúng là A. Mm
Bài 5 : HS thực đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
832 b. 936 c. 732 d. 65
+ + - -
152 26 201 19
984 962 531 46
Bài 6 . Tim x (1điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
a/ x + 162 = 372 b/ x – 600 = 100
x = 372 – 162 x = 100 + 600
x = 210 x = 700
bài 7 ( 1điểm)
. Ys đúng là b. 110 mm
Bài 8 ( 1điểm)
Bài giải
Số túi gạo chia đều là :
45 : 5 = 9 ( túi )
Đáp số : 9 túi gạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)