Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 2_6

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 2_6 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường:………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp:……………………………………… Môn: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:………………………………... Thời gian: 60 phút


ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

- Người coi:………………………..

- Người chấm:……………………..



Bài 1(1 điểm). Viết các số:
Chín trăm mười hai: ………………
Sáu trăm linh bảy: ………………...
Bảy trăm linh sáu: ………………...
Sáu trăm năm mươi bốn: ………….
Bài 2(1 điểm). Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống (
756 ( 757
761 ( 716
954 ( 549
412 ( 421
Bài 3(1 điểm). Đặt tính rồi tính
a. 421 + 142 b. 654 - 362












Bài 4(2 điểm). Tìm số liền trước, số liền sau :
...............; 612 ; ................ ...................; 500 ; ....................
...............; 119 ; ................ ...................; 211 ; ....................
Bài 5(1 điểm). Bạn Toàn có 712 viên bi, bạn Hà có ít hơn bạn Toàn 12 viên bi. Hỏi bạn Hà có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:








Bài 6(1 điểm). Tính chu vi hình tứ giác sau:


4cm

3cm 3cm


6 cm

Bài giải:








Bài 7(1 điểm). Gạch chéo:
a. 1 hình tròn b. 1 hình tròn
3 4






Bài 8 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
16 : 2 = 8 ( 7 x 3 = 20 (
18 : 2 = 10 ( 6 x 2 = 12 (
Bài 9 (1 điểm). Tính
a. 4 x 6 + 17 0 x 3 + 8






















ĐÁP SỐ ĐỀ THI TOÁN KHỐI 2 CUỐI HỌC KÌ II

Bài 1(1 điểm). Viết các số:
912 (0,25 đ)
607 (0,25 đ)
706 (0,25 đ)
654 (0,25 đ)
Bài 2(1 điểm). Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống (
756 < 757 (0,25 đ)
761 > 716 (0,25 đ)
954 > 549 (0,25 đ)
412 < 421 (0,25 đ)
Bài 3(1 điểm). Đặt tính rồi tính
a. 421 + 142 b. 654 - 362
421 654
+ 142 - 362
563 (0,5 đ) 292 (0,5 đ)
Bài 4(2 điểm). Tìm số liền trước, số liền sau :
611; 612 ; 613 (0,5 đ) 499 ; 500 ; 501 (0,5 đ)
118; 119 ; 120 (0,5 đ) 210 ; 211 ; 212 (0,5 đ)
Bài 5(1 điểm). Bạn Toàn có 712 viên bi, bạn Hà có ít hơn bạn Toàn 12 viên bi. Hỏi bạn Hà có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
Số viên bi bạn Hà có là: (0,25 đ)
712 – 12 = 700 (viên) (0,5 đ)
Đáp số: 700 viên bi (0,25 đ)
Bài 6(1 điểm). Tính chu vi hình tứ giác sau:

4cm

3cm 3cm


6 cm

Bài giải:
Chu vi hình tứ giác là: (0,25 đ)
4 + 6 + 3 + 3 = 16 (cm) (0, 5 đ)
Đáp số: 16 cm (0,25 đ)
Bài 7(1 điểm). Gạch chéo:
a. 1 hình tròn b. 1 hình tròn
3 4

(0,5 đ)


(0,5 đ)


Bài 8 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
16 : 2 = 8 (0,25 đ) 7 x 3 = 20 (0,25 đ)
18 : 2 = 10 (0,25 đ) 6 x 2 = 12 (0,25 đ)

Bài 9 (1 điểm). Tính
a. 4 x 6 + 17 0 x 3 + 8
= 24 + 17 = 0 + 8
= 41 (0,5 đ) = 8 (0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 74,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)