Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 2_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 2_4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
Lớp : …………………………….. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : ……………………………..
THỜI GIAN : 90 PHÚT.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi :………………………
Người chấm : …………………....
Bài 1 : ( 1 điểm ). Viết số thích hợp vào ô trống:
21; 22; 23; …; …; …; …; …;
46; 45; 50; …; …; …; …; …;
Bài 2 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm )
72
+
8
90
7
+
22
79
73
-
8
45
97
-
3
61
Bài 3 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 4 : Đặt tính rồi tính ( 1điểm )
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 5 : Tìm X ( 1 điểm )
X – 29 = 32
………………
………………
b)X + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 6 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 8 dm = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 7 ( 1 điểm). Số
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 8.( 1 điểm) Mẹ mua 25 l nước mắm, đã dùng hết 19 l nước mắm. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu l nước mắm?
Bài giải
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 9. ( 1 điểm). Ngọc có 43 viên kẹo , Hòa có 38 viên kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên kẹo?
Bài giải
……………………………………………………
…… …………………………………………….
…………………………………………………...
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1 : ( 1 điểm )
21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28
40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75
Bài 2 : ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi mỗi phép tính được 0,5 điểm
72
57
73
97
+
+
-
-
18
22
28
36
90
79
45
61
Bài 3 : ( 2 điểm )
- Nối đúng mỗi số được 0,25
< 70 > 40
Bài 4 : ( 1điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
52 54 33 71
+ - + -
27 19 59 29
79 25 92 42
Bài 5 : ( 1 điểm )
Làm mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X - 29 = 32 b) x + 55 = 95
x = 32 + 29 x = 95 - 55
x = 61 x = 40
Bài 6 : ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a) 5 dm = 50 cm b) 8 dm = 80 cm
40 cm = 4 dm 60 cm = 6 dm
Bài 7: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Có 3 hình tam giác
Có 3 hình tứ giác.
Bài 8: ( 1 điểm) Viết đúng lời giải 0,25 điểm
Viết đúng phép tính 0,5 điểm
Viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài giải
Số l nước mắm mẹ còn lại là:
25 – 19 = 6 ( l)
Đáp số: 6 l nước mắm
Bài 9:( 1 điểm) Viết đúng lời giải 0,25 điểm
Viết đúng phép tính 0,5 điểm
Lớp : …………………………….. MÔN : TOÁN – KHỐI 2
Tên : ……………………………..
THỜI GIAN : 90 PHÚT.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi :………………………
Người chấm : …………………....
Bài 1 : ( 1 điểm ). Viết số thích hợp vào ô trống:
21; 22; 23; …; …; …; …; …;
46; 45; 50; …; …; …; …; …;
Bài 2 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm )
72
+
8
90
7
+
22
79
73
-
8
45
97
-
3
61
Bài 3 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 4 : Đặt tính rồi tính ( 1điểm )
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 5 : Tìm X ( 1 điểm )
X – 29 = 32
………………
………………
b)X + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 6 : ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 8 dm = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 7 ( 1 điểm). Số
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 8.( 1 điểm) Mẹ mua 25 l nước mắm, đã dùng hết 19 l nước mắm. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu l nước mắm?
Bài giải
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
Bài 9. ( 1 điểm). Ngọc có 43 viên kẹo , Hòa có 38 viên kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên kẹo?
Bài giải
……………………………………………………
…… …………………………………………….
…………………………………………………...
……………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 2
Bài 1 : ( 1 điểm )
21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28
40; 45; 50; 55; 60; 65; 70; 75
Bài 2 : ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi mỗi phép tính được 0,5 điểm
72
57
73
97
+
+
-
-
18
22
28
36
90
79
45
61
Bài 3 : ( 2 điểm )
- Nối đúng mỗi số được 0,25
< 70 > 40
Bài 4 : ( 1điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
52 54 33 71
+ - + -
27 19 59 29
79 25 92 42
Bài 5 : ( 1 điểm )
Làm mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X - 29 = 32 b) x + 55 = 95
x = 32 + 29 x = 95 - 55
x = 61 x = 40
Bài 6 : ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a) 5 dm = 50 cm b) 8 dm = 80 cm
40 cm = 4 dm 60 cm = 6 dm
Bài 7: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Có 3 hình tam giác
Có 3 hình tứ giác.
Bài 8: ( 1 điểm) Viết đúng lời giải 0,25 điểm
Viết đúng phép tính 0,5 điểm
Viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài giải
Số l nước mắm mẹ còn lại là:
25 – 19 = 6 ( l)
Đáp số: 6 l nước mắm
Bài 9:( 1 điểm) Viết đúng lời giải 0,25 điểm
Viết đúng phép tính 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)