Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 2_2

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 2_2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường:…………………………………... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………………............... MÔN: TOÁN LỚP 2
Lớp ……………. Thời gian: 90 phút


Điểm

Lời phê của giáo viên
Người coi:………………………

Người chấm:……………………

Câu 1. Viết (theo mẫu) 1 điểm
Viết số
Đọc số

 345
Ba trăm bốn mươi lăm

……….
Bốn trăm năm mươi bảy

210
……………………………………………………………

……….
Tám trăm ba mươi tám

603
……………………………………………………………


Câu 2.Tính nhẩm( 1 điểm)
3 x 8 = …. 36 : 4 = ….
28 : 4 = ….. 5 x 7 = ….
Câu 3 .Đặt tính rồi tính (2 điểm)
603 + 245 425 + 238 827 – 514 786 - 457
………… ………… ………… ………….
………… ………… ………… ………….
………... ………… ………… ………….

Câu 4. Điền dấu > , < , = ? ( 1điểm)
488……..488 806.......608
565……..559 604……606
Câu 5.(2 điểm)
Số liền trước, số liền sau.( 1điểm)
a). Số liền trước của số 49 là :……………
b). Số liền sau của số 99 là:……………..
Hãy điền vào chỗ chấm (1 điềm)
a. Đồng hồ chỉ: b.Đồng hồ chỉ:


……………………….. ..…………………
Câu 6. Có 40 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
(1 điểm).






Câu 7 ( 2 điểm)
a). Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 4cm, 5cm.
b).Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 12dm, 8dm, 4dm, 6dm












HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: TOÁN - Lớp: 2
Câu 1. Viết (theo mẫu) 1 điểm
- Viết đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
Viết số
Đọc số

457
Bốn trăm năm mươi bảy

210
Hai trăm mười

838
Tám trăm ba mươi tám

603
Sáu trăm linh ba

 Câu 2.Tính nhẩm ( 1 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính (0.25 điểm)
3 x 8 = 24 36 : 4 = 9
28 : 4 = 7 5 x 7 = 35

Câu 3: (2 đểm)
Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm)
603 425 827 786
+ + - -
245 238 514 457
848 663 313 329

Câu 4:Điền dấu > , < , = ? ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm.
488 = 488 806 > 608
565 > 559 604 < 606

Câu 5.(2 điểm)
Số liền trước, số liền sau.( 1điểm)
a). Số liền trước của số 49 là :48
b). Số liền sau của số 99 là: 100
Hãy điền vào chỗ chấm (1 điềm)
a. Đồng hồ chỉ: b.Đồng hồ chỉ:


7 giờ 15 phút 10 giờ 30 phút
Câu 6 ( 1 điểm)
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo mỗi túi có là (0.25 đ)
40 : 5 = 8 ( kg) (0.5 đ)
Đáp số : 8 kg ( 0.25 đ)
Câu 7 ( 2 điểm)
a). Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 4cm, 5cm.
b).Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 12dm, 8dm, 4dm, 6dm
Bài giải
a) Chu vi hình tam giác là ( 0.25 đ)
7 + 4 + 5 = 16 (cm) (0.5 đ)
b) Chu vi hình tứ giác là ( 0.25 đ)
12 + 8 + 4 + 6 = 30 (cm) ( 0.5đ)
Đáp số: a) 16 cm ( 0.25 đ)
b) 30 cm ( 0.25 đ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 47,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)