Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4
Chia sẻ bởi Lục Thị Luyện |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ......................................................................... Lớp: .......... Trường: ................................................................................
PHẦN I . Trắc nghiệm (4.5 điểm)
Câu 1. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức độ1. Bài 1d, trang 179)
Số thích hợp để viết vào chỗ trống của = là:
A. 1 B. 4 C. 9 D. 36
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức2. Bài 3, trang 114)
Giá trị của biểu thức: 5 - : + =
A. B. C. D.
Câu 3. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức1. Bài 4, trang 153)
Năm nay, tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Tuổi của con năm nay là:
A. 7 tuổi ; B. 5 tuổi. C. 10 tuổi; D. 12 tuổi.
Câu 4. (0,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức độ 4. Bài 3, trang 151)
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó?
Hai số đó là:
A. 125, 225 B. 125, 200 C. 225, 115 D. 225, 100
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ Sai ghi S: (Mức1. Bài 1, trang 143)
a, Độ dài các đường chéo là 9 cm và 6 cm diện tích hình thoi là: 27 (cm2)
b, Độ dài các đường chéo là 30 dm và 7dm diện tích hình thoi là: 210 (dm2)
c, Độ dài các đường chéo là 15 cm và 10 cm diện tích hình thoi là: 150 (cm2)
d, Độ dài các đường chéo là 8 dm và 12 dm diện tích hình thoi là: 48 (dm2)
PHẦN II. Tự luận: (5.5điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) (Mức độ 2. Bài3, trang 139)
Tính : a, x + b, : x c, - :
Câu 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức1. Bài 1b, bài 2a, trang 171)
4000 kg = ....tấn 420 giây = .........phút
500cm2 = ......dm2 5 giờ = ..........phút
Câu 3. (1 điểm) (Mức 2. Bài 4, trang 105)
Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m, chiều cao 25dm.
Câu 4. (2 điểm) (Mức 3. Bài 2, trang 149 )
Một nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai, mấy bạn gái?
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ......................................................................... Lớp: .......... Trường: ................................................................................
PHẦN I . Trắc nghiệm (4.5 điểm)
Câu 1. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức độ1. Bài 1d, trang 179)
Số thích hợp để viết vào chỗ trống của = là:
A. 1 B. 4 C. 9 D. 36
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức2. Bài 3, trang 114)
Giá trị của biểu thức: 5 - : + =
A. B. C. D.
Câu 3. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức1. Bài 4, trang 153)
Năm nay, tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Tuổi của con năm nay là:
A. 7 tuổi ; B. 5 tuổi. C. 10 tuổi; D. 12 tuổi.
Câu 4. (0,5điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (Mức độ 4. Bài 3, trang 151)
Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó?
Hai số đó là:
A. 125, 225 B. 125, 200 C. 225, 115 D. 225, 100
Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ Sai ghi S: (Mức1. Bài 1, trang 143)
a, Độ dài các đường chéo là 9 cm và 6 cm diện tích hình thoi là: 27 (cm2)
b, Độ dài các đường chéo là 30 dm và 7dm diện tích hình thoi là: 210 (dm2)
c, Độ dài các đường chéo là 15 cm và 10 cm diện tích hình thoi là: 150 (cm2)
d, Độ dài các đường chéo là 8 dm và 12 dm diện tích hình thoi là: 48 (dm2)
PHẦN II. Tự luận: (5.5điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) (Mức độ 2. Bài3, trang 139)
Tính : a, x + b, : x c, - :
Câu 2. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (Mức1. Bài 1b, bài 2a, trang 171)
4000 kg = ....tấn 420 giây = .........phút
500cm2 = ......dm2 5 giờ = ..........phút
Câu 3. (1 điểm) (Mức 2. Bài 4, trang 105)
Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 4m, chiều cao 25dm.
Câu 4. (2 điểm) (Mức 3. Bài 2, trang 149 )
Một nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm đó có mấy bạn trai, mấy bạn gái?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Thị Luyện
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)