Đề Kiểm tra cuối học kỳ I_Toán lớp 2_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối học kỳ I_Toán lớp 2_4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường:………………..................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:………………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:……………………………… Thời gian: 60 phút.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Người coi:………………………
Người chấm:……………………
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 62, 63, 64, ….; …..; ……; ……; ……, 70.
b/ 40, 42, 44, ….;……;……;……;……., 56.
Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
31
7
83
97
+
+
-
-
6
42
8
2
77
79
65
76
Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào?
Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46
………… ………. ………… …………
………… ………. ………… …………
………… ………. ………… …………
Bài 5. (1 điểm) Tìm x:
a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84
…………………………… …………………………..
…………………………… …………………………..
…………………………... ………………………….
………………………….. …………………………...
Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2dm =………… cm b/ 9dm =………….. cm
30cm =……….. dm 70cm =…………. dm
Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên:
a/ Có mấy hình tam giác ?..............hình.
b/ Có mấy hình tứ giác ?.................hình.
Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
………………………………………………
……………………………………………..
………………………………………………
Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm).
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
………………………………………………
……………………………………………..
………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KỲ I KHỐI: 2
Bài 1/ (1 điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,1 điểm.
a/ 62, 63, 64, 65, 66, 67,68, 69, 70.
b/ 40, 42, 44, 46, 48, 50, 52, 54, 56.
Bài 2/ (2 đ) Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
31
37
83
97
+
+
-
-
46
42
18
21
77
79
65
76
Bài 3/ (1 đ) Nối đúng mỗi phép tính được 0,2 điểm.
Bài 4/ (1 đ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
36
88
27
80
+
-
+
-
43
65
15
46
79
23
42
34
Bài 5/ (1 đ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84
x = 34 + 24 x = 84 - 25
x = 58 x = 59
Bài 6/ (1 đ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
a/ 2dm = 20cm b/ 9dm = 90cm
30cm = 3dm 70cm = 7dm.
Bài 7/ (1 đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ Có 4 hình tam giác.
b/ Có 5 hình tứ giác.
Bài 8/ (1 đ) Viết đúng lời giải 0,25 điểm Bài giải
Tuổi của con là:
Viết đúng phép tính 0,5 điểm 31 – 5 = 26 ( tuổi)
Đáp số đúng 0,25 điểm Đáp số: 26 tuổi.
Bài 9/ (1 đ) Viết đúng lời giải 0,25 điểm Bài giải
Số lít nước mắm cả hai lần bán được là:
Viết đúng phép tính 0,5 điểm 25 + 12 = 37 ( lít)
Đáp số đúng 0,25 điểm Đáp số: 37 lít nước mắm.
Lớp:………………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:……………………………… Thời gian: 60 phút.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Người coi:………………………
Người chấm:……………………
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 62, 63, 64, ….; …..; ……; ……; ……, 70.
b/ 40, 42, 44, ….;……;……;……;……., 56.
Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
31
7
83
97
+
+
-
-
6
42
8
2
77
79
65
76
Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào?
Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46
………… ………. ………… …………
………… ………. ………… …………
………… ………. ………… …………
Bài 5. (1 điểm) Tìm x:
a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84
…………………………… …………………………..
…………………………… …………………………..
…………………………... ………………………….
………………………….. …………………………...
Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2dm =………… cm b/ 9dm =………….. cm
30cm =……….. dm 70cm =…………. dm
Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên:
a/ Có mấy hình tam giác ?..............hình.
b/ Có mấy hình tứ giác ?.................hình.
Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
………………………………………………
……………………………………………..
………………………………………………
Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm).
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………..
………………………………………………
……………………………………………..
………………………………………………
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KỲ I KHỐI: 2
Bài 1/ (1 điểm) HS điền đúng mỗi số được 0,1 điểm.
a/ 62, 63, 64, 65, 66, 67,68, 69, 70.
b/ 40, 42, 44, 46, 48, 50, 52, 54, 56.
Bài 2/ (2 đ) Điền đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
31
37
83
97
+
+
-
-
46
42
18
21
77
79
65
76
Bài 3/ (1 đ) Nối đúng mỗi phép tính được 0,2 điểm.
Bài 4/ (1 đ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
36
88
27
80
+
-
+
-
43
65
15
46
79
23
42
34
Bài 5/ (1 đ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84
x = 34 + 24 x = 84 - 25
x = 58 x = 59
Bài 6/ (1 đ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm.
a/ 2dm = 20cm b/ 9dm = 90cm
30cm = 3dm 70cm = 7dm.
Bài 7/ (1 đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a/ Có 4 hình tam giác.
b/ Có 5 hình tứ giác.
Bài 8/ (1 đ) Viết đúng lời giải 0,25 điểm Bài giải
Tuổi của con là:
Viết đúng phép tính 0,5 điểm 31 – 5 = 26 ( tuổi)
Đáp số đúng 0,25 điểm Đáp số: 26 tuổi.
Bài 9/ (1 đ) Viết đúng lời giải 0,25 điểm Bài giải
Số lít nước mắm cả hai lần bán được là:
Viết đúng phép tính 0,5 điểm 25 + 12 = 37 ( lít)
Đáp số đúng 0,25 điểm Đáp số: 37 lít nước mắm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)