Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4
Chia sẻ bởi Dương Thị Học |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH B
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2
Năm học: 2010 -2011
MÔN: LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Họ và tên………………………………………..
Giám khảo 1: (Kí ghi rõ họ tên )
Giám khảo 2: (Kí ghi rõ họ tên)
PHẦN 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp số đúng:
1. Tổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:
A. 56 và 80 ; B. 70 và 56 ; C. 56 và 70 ; D. 42 và 84
2.Tổng của 123987 và 789213 là:
A. 92320 B. 913200 C. 912200 D. 903200
3. Tìm x biết x + 2008 = 4192.
A. x = 4192 + 2008 B. x = 4192 – 2008
x = 6200 x = 2184
4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 6 là:
A. 9876 ; B. 9999 ; C. 6987 ; D. 6789
PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7000 kg = .......tấn ; 180 phút ..... giờ ; ngày =........giờ ; 3 m26dm2 = ........cm2
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất;
a. 1765 + 325 + 1675 ; b. 739 2 + 739 + 739 3 + 739 4
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Tính:
a. 3507 35 = 9953 : 37 =
b . + –
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng chiều dài thửa ruộng.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MINH B
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM THI CUỐI HỌC KỲ 2
Môn: TOÁN 4
Năm học : 2010 -2011
PHẦN 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp số đúng:
1. C. 56 và 70 ( 0,5 đ)
2. B. 913200 ( 0.5 đ)
3. ( 1 đ)
B. x = 4192 – 2008
x = 2184
4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 6 là:
C. 6987 ; ( 0.5 đ)
PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ) – mỗi phần đổi đúng được 0,25 đ
7000 kg = 7 tấn ; 180 phút 3 giờ ; ngày =12 giờ ; 3 m26dm2 = 30600cm2
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất; ( 2 đ)
a. 1765 + 325 + 1675 ; b. 739 2 + 739 + 739 3 + 739 4
= 1765 + ( 325 + 1675 ) = 739 ( 2 + 1 + 3 + 4)
= 1765 + 2000 = 739 10
= 3765 ( 1 đ) = 7390 ( 1 đ)
3. Tính: ( 2đ )
a. 3507 35 = 122745 ( 0.5đ) ; 9953 : 37 = 269 ( 0.5đ)
b . + –
- =
= =
= ( 0.5đ) = ( 0.5 đ)
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng chiều dài thửa ruộng. ( 2,5 đ)
Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
108 : 2 = 54 ( m ) ( 0,5 đ)
( Học sinh vẽ sơ đồ)
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 ( phần) ( 0,25 đ )
Chiều rộng thửa ruộng đó là:
54 : 9 4 = 24 ( m) ( 0,5 đ )
Chiều dài thửa ruộng đó là:
54 – 24 = 30 ( m ) ( 0,5 đ )
Diện tích thửa ruộng đó là:
30 24 = 720 ( m2) ( 0,5 đ )
Đáp số: 720 m2 ( 0,25đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Học
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)