Đề kiểm tra cuối học kì II lớp 4 năm học 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II lớp 4 năm học 2016 - 2017 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH&THCS CƯỜNG THỊNH
GV: NGUYỄN THỊ HOA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2016 – 2017
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Biết đọc, viết phân số; các phép tính với phân số; so sánh phân số; quy đồng và rút gọn phân số; các tính chất của phân số; tìm phân số của một số.
Số câu
3
1
1
1
3
3
Số điểm
3,0
2,0
1,0
1,0
3,0
4,0
Câu số
1,2,3
5
6
8
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi một số đơn vị đo diện tích (km2; m2; dm2)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Câu số
4
Yếu tố hình học: Nhận biết hình bình hành, và cách tính diện tích hình bình hành,
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Câu số
7
Tổng:
Số câu
3
1
1
2
1
4
4
Số điểm
3,0
1,0
2,0
3,0
1,0
4,0
6,0
Trường Tiểu học và THCS Cường Thịnh
Lớp 4B:
Học sinh:………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2016-2017
MÔN TOÁN
Điểm
Lời phê của cô giáo
............................................................................................
............................................................................................
................................................................................................
A.Trắc nghiệm( 4,0 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng ? (M1)
A. B. C. D.
Câu 2. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: (M1)
5 m B. 8 m C. 10 m D. 12 m
Câu 3. Kết quả của phép tính + là: (M1)
B. C. D.
Câu 4 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 37 m29dm2 =………. dm2 (M2)
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
B . Tự luận ( 6,0 điểm):
Câu 5: (2,0 điểm ). Tính (M2)
a) + = ………………………………………………………………...............
b) - = ...……………………………………………………………..................
c) 4 × = ......……………………………………………………………............
d) : 7 = .......………………………………………………………….................
Câu 6: (1,0 điểm ). Tìm x. (M3)
Tìm x;
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 7:( 2 điểm) Tính diện tích của một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao bằng độ dài đáy.(M3)
Bài giải
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 8.( 1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay? (M4)
Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1 (1,0 điểm). Đáp án D
Câu 2 (1,0 điểm). Đáp án C
Câu 3 (1,0 điểm). Đáp án C
Câu 4 (1,0 điểm). Đáp án C
B . Tự luận:
Câu 5: (2,0 điểm ) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
a) + = + =
GV: NGUYỄN THỊ HOA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 – CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2016 – 2017
Mạch kiến thức kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Biết đọc, viết phân số; các phép tính với phân số; so sánh phân số; quy đồng và rút gọn phân số; các tính chất của phân số; tìm phân số của một số.
Số câu
3
1
1
1
3
3
Số điểm
3,0
2,0
1,0
1,0
3,0
4,0
Câu số
1,2,3
5
6
8
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi một số đơn vị đo diện tích (km2; m2; dm2)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Câu số
4
Yếu tố hình học: Nhận biết hình bình hành, và cách tính diện tích hình bình hành,
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Câu số
7
Tổng:
Số câu
3
1
1
2
1
4
4
Số điểm
3,0
1,0
2,0
3,0
1,0
4,0
6,0
Trường Tiểu học và THCS Cường Thịnh
Lớp 4B:
Học sinh:………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2016-2017
MÔN TOÁN
Điểm
Lời phê của cô giáo
............................................................................................
............................................................................................
................................................................................................
A.Trắc nghiệm( 4,0 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng ? (M1)
A. B. C. D.
Câu 2. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: (M1)
5 m B. 8 m C. 10 m D. 12 m
Câu 3. Kết quả của phép tính + là: (M1)
B. C. D.
Câu 4 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 37 m29dm2 =………. dm2 (M2)
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
B . Tự luận ( 6,0 điểm):
Câu 5: (2,0 điểm ). Tính (M2)
a) + = ………………………………………………………………...............
b) - = ...……………………………………………………………..................
c) 4 × = ......……………………………………………………………............
d) : 7 = .......………………………………………………………….................
Câu 6: (1,0 điểm ). Tìm x. (M3)
Tìm x;
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 7:( 2 điểm) Tính diện tích của một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 27 cm, chiều cao bằng độ dài đáy.(M3)
Bài giải
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 8.( 1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay? (M4)
Bài giải
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Câu 1 (1,0 điểm). Đáp án D
Câu 2 (1,0 điểm). Đáp án C
Câu 3 (1,0 điểm). Đáp án C
Câu 4 (1,0 điểm). Đáp án C
B . Tự luận:
Câu 5: (2,0 điểm ) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm.
a) + = + =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 228,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)