ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3 MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3 MÔN TOÁN, TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2014 - 2015 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán Lớp 3
Năm học 2014-2015
Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
GV coi 1 :…………………..
GV coi 2:……………………
GV chấm 1:……………........
GV chấm 2:……………........
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ) Số 82 906 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2
B. 9
C. 8
Câu 2: (0,5đ) Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy
bạc loại 20 000 đồng
A. 5 tờ
B. 4 tờ
C. 3 tờ
Câu 3: (0,5đ) Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là :
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư
Câu 4: (0,5đ) Giá trị của biểu thức: 52 530 – 5740 x 3 là :
A. 35 309
B. 35 310
C. 35 100
Câu 5: (1đ) Hình chữ nhật có chiều dài là 29 cm, chiều rộng là 16 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
45cm B. 80 cm C. 90 cm
Câu 6: (1đ) Cửa hàng có 1225 kg gạo, cửa hàng đã bán 1 số gạo đó. Hỏi cửa
5
hàng còn lại bao nhiêu ki- lô – gam gạo?
A. 245 kg B. 930 kg C. 980 kg
II.PHẦN TỰ LUẬN: (6ĐIỂM)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 2đ)
a. 23568 +4563
...................
...................
....................
b. 80642 – 35 726
...................
...................
....................
c. 1750 4
...................
...................
....................
d. 63750 : 5
...................
...................
....................
..………….. …………….. .. ..………… ..……………
Bài 2: Tìm x: (1đ)
a) X x 3 = 43590
..............................
..............................
...............................
b) x : 7 = 3269
.............................
..............................
...............................
Bài 3. (2đ) Mua 8 quyển vở cùng loại phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức
56 x 9 – 56 x 3 – 56 x 4 - 56 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA MÔN TOÁN LỚP 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu5
Câu6
C (0,5đ)
A (0,5đ)
B (0,5đ)
B (0,5đ)
C (1đ)
C (1đ)
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. 28 131
b. 44 916
c. 7 000
d. 12 750
Bài 2: (1 điểm) .Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) X x 3 = 43590
X = 43 590 : 3
X = 14 530
b) X : 7 = 3269
X = 3269 x 7
X = 22 883
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Mua 1 quyển vở phải trả số tiền là: (0,25đ)
60000 : 8 = 7500 ( đồng) (0,5đ)
Mua 5 quyển vở phải trả số tiền là: (0,25đ)
7500 x 5 = 37500 ( đồng) (0,5đ)
Đáp số : 37500 đồng (0,5đ)
Bài 4: (1 điểm)
56 x 9 – 56 x 3 – 56 x 4 – 56
= 56 x ( 9 – 3 – 4 – 1)
= 56 x 1
= 56
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Năm học 2014-2015
Thời gian: 60 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
Đọc:…………
Viết:…………
Chung:………
GV coi 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Toán Lớp 3
Năm học 2014-2015
Thời gian: 40 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
GV coi 1 :…………………..
GV coi 2:……………………
GV chấm 1:……………........
GV chấm 2:……………........
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ) Số 82 906 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2
B. 9
C. 8
Câu 2: (0,5đ) Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy
bạc loại 20 000 đồng
A. 5 tờ
B. 4 tờ
C. 3 tờ
Câu 3: (0,5đ) Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là :
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư
Câu 4: (0,5đ) Giá trị của biểu thức: 52 530 – 5740 x 3 là :
A. 35 309
B. 35 310
C. 35 100
Câu 5: (1đ) Hình chữ nhật có chiều dài là 29 cm, chiều rộng là 16 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
45cm B. 80 cm C. 90 cm
Câu 6: (1đ) Cửa hàng có 1225 kg gạo, cửa hàng đã bán 1 số gạo đó. Hỏi cửa
5
hàng còn lại bao nhiêu ki- lô – gam gạo?
A. 245 kg B. 930 kg C. 980 kg
II.PHẦN TỰ LUẬN: (6ĐIỂM)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 2đ)
a. 23568 +4563
...................
...................
....................
b. 80642 – 35 726
...................
...................
....................
c. 1750 4
...................
...................
....................
d. 63750 : 5
...................
...................
....................
..………….. …………….. .. ..………… ..……………
Bài 2: Tìm x: (1đ)
a) X x 3 = 43590
..............................
..............................
...............................
b) x : 7 = 3269
.............................
..............................
...............................
Bài 3. (2đ) Mua 8 quyển vở cùng loại phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức
56 x 9 – 56 x 3 – 56 x 4 - 56 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA MÔN TOÁN LỚP 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu5
Câu6
C (0,5đ)
A (0,5đ)
B (0,5đ)
B (0,5đ)
C (1đ)
C (1đ)
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. 28 131
b. 44 916
c. 7 000
d. 12 750
Bài 2: (1 điểm) .Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) X x 3 = 43590
X = 43 590 : 3
X = 14 530
b) X : 7 = 3269
X = 3269 x 7
X = 22 883
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Mua 1 quyển vở phải trả số tiền là: (0,25đ)
60000 : 8 = 7500 ( đồng) (0,5đ)
Mua 5 quyển vở phải trả số tiền là: (0,25đ)
7500 x 5 = 37500 ( đồng) (0,5đ)
Đáp số : 37500 đồng (0,5đ)
Bài 4: (1 điểm)
56 x 9 – 56 x 3 – 56 x 4 – 56
= 56 x ( 9 – 3 – 4 – 1)
= 56 x 1
= 56
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA Môn: Tiếng Việt Lớp 3
Năm học 2014-2015
Thời gian: 60 phút
Họ tên học sinh:................................................................Lớp ………………..
Điểm
Đọc:…………
Viết:…………
Chung:………
GV coi 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 299,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)