Đề kiểm tra cuối học kì II
Chia sẻ bởi Quan Văn Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Khang Ninh
Lớp: 5......
Họ và tên:……………….............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2015 -2016 Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Điểm bài kiểm tra
Bằng số: …………………………
Bằng chữ: ……………………….
Chữ kí, họ và tên giáo viên chấm
1)……………………………………………………….
2)………………………………………………………
Lời nhận xét của giáo viên
……….…..………………………………………………………………………………………
………….…………………………………………….……………………………………………
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,5 B. 0,2 C. 0,02 D. 2,0
Câu 2: (0,5 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính 0,3 dm là:
A. 0,942 m B. 09,42 dm C. 0,942 dm D. 094,2 dm
Câu 4: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308
....................................
....................................
....................................
c) 7,284 - 5,596
....................................
....................................
....................................
b) 4802 x 324
....................................
....................................
....................................
………………………
……………………....
. ..……………………
d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................
……………………..
……………………..
……………………...
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16
..............................................
..............................................
..............................................
b) x - 0,35 = 2,55
..............................................
..............................................
..............................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm
c) 7,268 m2 = .............. dm2
b) 0,08 tấn = ............... kg
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (1 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô?
Tóm tắt:
…………………………………….
…………………………………….
……………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Bài 6: (1 điểm) Một xí nghiệp, may 12 bộ quần áo hết 45 mét vải. Hỏi may 38 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?
Tóm tắt:
…………………………………….
…………………………………….
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: B. 0,2 (0,5 điểm) Câu 2: D. 71,150 (0,5 điểm)
Câu 3: C.0,942 dm (1 điểm) Câu 4: A. 5 cm (1 điểm)
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
a) 889972 + 96308
c) 7,284 - 5,596
b) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5
75 ,9,5
3,5
05 9
2 4 5
0
21,7
Bài 2: Tìm x: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
a) x + 5,84 = 9,16
x = 9,16 – 5,84
x = 3,32
b) x - 0,35 = 2,55
x = 2,55 + 0,35
x = 2,9
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5
Lớp: 5......
Họ và tên:……………….............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2015 -2016 Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Điểm bài kiểm tra
Bằng số: …………………………
Bằng chữ: ……………………….
Chữ kí, họ và tên giáo viên chấm
1)……………………………………………………….
2)………………………………………………………
Lời nhận xét của giáo viên
……….…..………………………………………………………………………………………
………….…………………………………………….……………………………………………
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,5 B. 0,2 C. 0,02 D. 2,0
Câu 2: (0,5 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính 0,3 dm là:
A. 0,942 m B. 09,42 dm C. 0,942 dm D. 094,2 dm
Câu 4: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308
....................................
....................................
....................................
c) 7,284 - 5,596
....................................
....................................
....................................
b) 4802 x 324
....................................
....................................
....................................
………………………
……………………....
. ..……………………
d) 75,95 : 3,5
....................................
....................................
....................................
……………………..
……………………..
……………………...
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16
..............................................
..............................................
..............................................
b) x - 0,35 = 2,55
..............................................
..............................................
..............................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm
c) 7,268 m2 = .............. dm2
b) 0,08 tấn = ............... kg
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (1 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô?
Tóm tắt:
…………………………………….
…………………………………….
……………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Bài 6: (1 điểm) Một xí nghiệp, may 12 bộ quần áo hết 45 mét vải. Hỏi may 38 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?
Tóm tắt:
…………………………………….
…………………………………….
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: B. 0,2 (0,5 điểm) Câu 2: D. 71,150 (0,5 điểm)
Câu 3: C.0,942 dm (1 điểm) Câu 4: A. 5 cm (1 điểm)
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
a) 889972 + 96308
c) 7,284 - 5,596
b) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5
75 ,9,5
3,5
05 9
2 4 5
0
21,7
Bài 2: Tìm x: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
a) x + 5,84 = 9,16
x = 9,16 – 5,84
x = 3,32
b) x - 0,35 = 2,55
x = 2,55 + 0,35
x = 2,9
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quan Văn Thắng
Dung lượng: 36,68KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)