Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán &Tiếng Việt lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tân |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán &Tiếng Việt lớp 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG ………..
HỌ TÊN HS:.............................................................
LỚP:.........................................................................
TRA KÌ HK II
: 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian : 40 phút
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do
Giám thị ghi.
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
---------------------------------------------------------------------------------------
LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Điểm bài thi
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi
PHẦN I: ( 3 điểm)
II. Em hãy đánh X vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi (ví :a ), nếu bỏ ý đã chọn thì khoanh tròn ( ví a ), nếu đã mà lại thì bôi ( ví : a ).
Câu 1. (0.5đ): Kim giờ của đồng hồ chỉ số 6 và kim phút chỉ vào số 3. Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a. 6 giờ 15 phút.
b. 6 giờ 10 phút.
c. 6 giờ 3 phút.
Câu 2. (0.5đ): 1km = …m ?
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 10.
b. 100.
c. 1000.
Câu 3. ( 0.5 đ): Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:
Số liền trước của 525 là : 526
Số liền sau của 499 là : 500
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Cắt………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………………………
Câu 4. (0.5đ): Đã tô màu một phần mấy số ô vuông của hình dưới đây ?
a. số ô vuông.
b. số ô vuông.
c. số ô vuông.
Câu 5. (1đ): Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật ?
a . 2 hình chữ nhật.
b. 3 hình chữ nhật.
c. 4 hình chữ nhật.
PHẦN II: ( 7 điểm)
Câu 1. (0,5 đ): Điền dấu <, = ,> vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 402 ………. 410 b) 672 ……… 600 + 72
Câu 2. (1 đ): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
397 ; 265 ; 663 ; 459
..............................................................................................................................................
Câu 3. (1 đ): Tính :
a) 4 x 6 + 27 = ............... b) 35 : 5 - 4 = .............
Câu 4. (1 đ): Tìm x:
a) X : 4 = 5 b) 3 x X = 12
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Cắt………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………………………
Câu 5. (1,5 đ): Đặt tính rồi tính:
80 – 35 734 + 245 998 - 173
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 6. (1 đ): Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ dưới đây) :
Em hãy tính chu vi cũa hình tứ giác ABCD.
Giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 7. (1 đ): Đội Một trồng được 530 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 145 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2011 – 2012
Phần 1 : (3 điểm)
ý a ( 0,5đ )
ý c ( 0,5đ )
3. ( 0,5đ) : Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 đ
ý c ( 0,5đ )
ý b ( 1đ )
Phần 2 : (7 điểm)
1. (0,5 đ): Điền dấu <, = ,> vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 402 ……<…. 410 b) 672 ……=… 600 + 72
Điền đúng mỗi dấu được 0.25đ
2. (1 đ ) Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn: 265 ; 397 ; 459 ; 663
3. (1 đ ). Tính đúng mỗi biểu thức được 0.5đ
4. (1 đ ). Mỗi bài tìm x đúng được 0.5đ ( mỗi bước trong bài tìm x trình bày đúng được 0.25đ).
HỌ TÊN HS:.............................................................
LỚP:.........................................................................
TRA KÌ HK II
: 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian : 40 phút
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do
Giám thị ghi.
Chữ ký Giám thị 1
Chữ ký Giám thị 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
---------------------------------------------------------------------------------------
LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
SỐ MẬT MÃ
Do Chủ khảo ghi
Điểm bài thi
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi
PHẦN I: ( 3 điểm)
II. Em hãy đánh X vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu hỏi (ví :a ), nếu bỏ ý đã chọn thì khoanh tròn ( ví a ), nếu đã mà lại thì bôi ( ví : a ).
Câu 1. (0.5đ): Kim giờ của đồng hồ chỉ số 6 và kim phút chỉ vào số 3. Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a. 6 giờ 15 phút.
b. 6 giờ 10 phút.
c. 6 giờ 3 phút.
Câu 2. (0.5đ): 1km = …m ?
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 10.
b. 100.
c. 1000.
Câu 3. ( 0.5 đ): Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:
Số liền trước của 525 là : 526
Số liền sau của 499 là : 500
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Cắt………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………………………
Câu 4. (0.5đ): Đã tô màu một phần mấy số ô vuông của hình dưới đây ?
a. số ô vuông.
b. số ô vuông.
c. số ô vuông.
Câu 5. (1đ): Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật ?
a . 2 hình chữ nhật.
b. 3 hình chữ nhật.
c. 4 hình chữ nhật.
PHẦN II: ( 7 điểm)
Câu 1. (0,5 đ): Điền dấu <, = ,> vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 402 ………. 410 b) 672 ……… 600 + 72
Câu 2. (1 đ): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
397 ; 265 ; 663 ; 459
..............................................................................................................................................
Câu 3. (1 đ): Tính :
a) 4 x 6 + 27 = ............... b) 35 : 5 - 4 = .............
Câu 4. (1 đ): Tìm x:
a) X : 4 = 5 b) 3 x X = 12
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
Cắt………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………….…………………………………………………………………
Câu 5. (1,5 đ): Đặt tính rồi tính:
80 – 35 734 + 245 998 - 173
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 6. (1 đ): Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ dưới đây) :
Em hãy tính chu vi cũa hình tứ giác ABCD.
Giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 7. (1 đ): Đội Một trồng được 530 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 145 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2011 – 2012
Phần 1 : (3 điểm)
ý a ( 0,5đ )
ý c ( 0,5đ )
3. ( 0,5đ) : Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 đ
ý c ( 0,5đ )
ý b ( 1đ )
Phần 2 : (7 điểm)
1. (0,5 đ): Điền dấu <, = ,> vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 402 ……<…. 410 b) 672 ……=… 600 + 72
Điền đúng mỗi dấu được 0.25đ
2. (1 đ ) Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn: 265 ; 397 ; 459 ; 663
3. (1 đ ). Tính đúng mỗi biểu thức được 0.5đ
4. (1 đ ). Mỗi bài tìm x đúng được 0.5đ ( mỗi bước trong bài tìm x trình bày đúng được 0.25đ).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tân
Dung lượng: 35,64KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)