DE KIEM TRA CUOI HKII - TOAN L4
Chia sẻ bởi Đoàn Huy Hiệu |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA CUOI HKII - TOAN L4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán - lớp 4
Thời gian: 60 phút.
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Các bài tập sau, đều có các kết quả A, B, C, D. Hãy khoanh vào kết quả đúng nhất:
Bài 1:
a/ Kết quả của phép cộng hai phân số + là:
A. B. C. D.
b/ Kết quả của phép nhân hai phân số x là:
A. B. C. D.
Bài 2:
a/ Kết quả của X là phân số nào để phù hợp với phép tính: - X =
A. B. C. D.
b/ Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số
A. B. C. D.
Bài 3:
a/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 10 000, độ dài 5 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu?
A. 1 000 m B. 5 000 m C. 100 m D. 500 m
b/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 1 000 000, độ dài 2 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu?
A. 10 km B. 100 km C. 2 km D. 20 km
Bài 4:
a/ Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy chu vi của nó là:
A. 10 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm
b/ Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4 cm. Vậy diện tích của nó là:
A. 10 cm. B. 12 cm C. 20 cm D. 24 cm
II/PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a. + b. - c. x d. :
……………………………………………………….......................................................
…………………………………………...............................................………........……
……………………………………...............................................…………........………
………………………………………...............................................…….......………….
Bài 2: Tìm X: (1 điểm)
a. X x 12 = 672 b. 868 : X = 14
………………….....................
……………………………….
……………………………….
………………….........………
…………………........ ………
………………….........………
Bài 3: (3 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 250 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………….........…………………………………......................................................
…………………………………………...............................................………........……
………………………………………...............................................…………........……
………………………………………...............................................…….......………….
……………………………………………………….......................................................
…………………………………………...............................................………........……
………………………………………...............................................…………........……
………………………………………...............................................…….......………….
Bài 4: (1 điểm) A C
Em hãy kẻ thêm vào hình bên một đoạn thẳng sao cho
hình bên có thêm 1 hình tam giác nữa. Hãy đặt thêm tên
điểm và nêu tên hình tam giác đó.
Hình tam giác đó là: ...................................................
B D
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán - lớp 4
Thời gian: 60 phút.
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Các bài tập sau, đều có các kết quả A, B, C, D. Hãy khoanh vào kết quả đúng nhất:
Bài 1:
a/ Kết quả của phép cộng hai phân số + là:
A. B. C. D.
b/ Kết quả của phép nhân hai phân số x là:
A. B. C. D.
Bài 2:
a/ Kết quả của X là phân số nào để phù hợp với phép tính: - X =
A. B. C. D.
b/ Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số
A. B. C. D.
Bài 3:
a/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 10 000, độ dài 5 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu?
A. 1 000 m B. 5 000 m C. 100 m D. 500 m
b/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 1 000 000, độ dài 2 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu?
A. 10 km B. 100 km C. 2 km D. 20 km
Bài 4:
a/ Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy chu vi của nó là:
A. 10 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm
b/ Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4 cm. Vậy diện tích của nó là:
A. 10 cm. B. 12 cm C. 20 cm D. 24 cm
II/PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a. + b. - c. x d. :
……………………………………………………….......................................................
…………………………………………...............................................………........……
……………………………………...............................................…………........………
………………………………………...............................................…….......………….
Bài 2: Tìm X: (1 điểm)
a. X x 12 = 672 b. 868 : X = 14
………………….....................
……………………………….
……………………………….
………………….........………
…………………........ ………
………………….........………
Bài 3: (3 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 250 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………….........…………………………………......................................................
…………………………………………...............................................………........……
………………………………………...............................................…………........……
………………………………………...............................................…….......………….
……………………………………………………….......................................................
…………………………………………...............................................………........……
………………………………………...............................................…………........……
………………………………………...............................................…….......………….
Bài 4: (1 điểm) A C
Em hãy kẻ thêm vào hình bên một đoạn thẳng sao cho
hình bên có thêm 1 hình tam giác nữa. Hãy đặt thêm tên
điểm và nêu tên hình tam giác đó.
Hình tam giác đó là: ...................................................
B D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Huy Hiệu
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)