Đề kiểm tra cuối HKII_Toán 5
Chia sẻ bởi Hathanh Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKII_Toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHKII
MÔN TOÁN (LỚP 5)
(Năm học 2007 – 2008)
Giáo viên : Nguyễn Thị Dung.
* Câu 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5 B. C. D.
2. Phân số viết dưới dạng thập phân là:
A. 1,2 B. 0,225 C. 0,25 D. 2,25
3. Số thích hợp để điền vào chỗ chống của 5,13 ha = ……. m2 là:
A.5130 B.51300 C. 513 D. 513 000
4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Tính diện tích tấm bìa đó ?
A. B. C. D.
* Câu 2: Đặt tính rồi tính .
785,6 + 378,42
63,2 -14,75
21,8 x 3,4
d) 24,36 : 6
* Câu 3 : Một lớp học có 12 học sinh nam và 18 học sinh nữ.Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ vàsố học sinh cả lớp ?
* Câu 4 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km / giơ và nghỉ ơ dọc đường hết15 phút . Tính quảng đường AB
* Câu 5: Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật, biết thể tích của hình hộp chữ nhật đó là 270 , chiều dài 9cm , chiều cao 6cm.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
* Câu 1: ( 2 điểm ) : Khoanh đúng vào mỗi ý được (0,5 điểm)
Khoanh vào c
Khoanh vào c
Khoanh vào b
Khoanh vào c
* Câu 2: (2,5 điểm )
+ Tính đúng kết quả ở mỗi phép tính a, b đựơc 0 , 5 điểm .
+ Tính đúng kết quả ở mỗi phép tính c, d đựợc 0 , 75 điểm .
a) b)
+
785,6
_
63,2
378,42
14,75
1164,02 48,45
c) d)
x
21,8
24,36
6
3,4
036
4,06
872 0
654
74,12
* Câu 3: (2điểm)
Số học sinh cả lớp là: (0,75)
12 + 18 = 30 (HS)
Tỷ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là . (1đ)
18 : 30 X 100 = 60%
Đáp số: 60% (0,25đ)
* Câu 4: (2,5đ)
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là :
11 giờ 45 phút – (7 giờ + 15 phút) = 4 giờ 30 phút (1,25đ)
Đổi 4 gời 30 phút = 4,5 giờ (0,25đ)
Độ dài quãng đường AB là:
48 X 4,5 = 216 (km) (0,75đ)
Đáp số: 216 km (0,25đ)
* Câu 5: (1đ)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
270 : ( 9X 6 ) = 5 (cm)
Đáp số: 5 cm.
MÔN TOÁN (LỚP 5)
(Năm học 2007 – 2008)
Giáo viên : Nguyễn Thị Dung.
* Câu 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D ( là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5 B. C. D.
2. Phân số viết dưới dạng thập phân là:
A. 1,2 B. 0,225 C. 0,25 D. 2,25
3. Số thích hợp để điền vào chỗ chống của 5,13 ha = ……. m2 là:
A.5130 B.51300 C. 513 D. 513 000
4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Tính diện tích tấm bìa đó ?
A. B. C. D.
* Câu 2: Đặt tính rồi tính .
785,6 + 378,42
63,2 -14,75
21,8 x 3,4
d) 24,36 : 6
* Câu 3 : Một lớp học có 12 học sinh nam và 18 học sinh nữ.Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ vàsố học sinh cả lớp ?
* Câu 4 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km / giơ và nghỉ ơ dọc đường hết15 phút . Tính quảng đường AB
* Câu 5: Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật, biết thể tích của hình hộp chữ nhật đó là 270 , chiều dài 9cm , chiều cao 6cm.
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
* Câu 1: ( 2 điểm ) : Khoanh đúng vào mỗi ý được (0,5 điểm)
Khoanh vào c
Khoanh vào c
Khoanh vào b
Khoanh vào c
* Câu 2: (2,5 điểm )
+ Tính đúng kết quả ở mỗi phép tính a, b đựơc 0 , 5 điểm .
+ Tính đúng kết quả ở mỗi phép tính c, d đựợc 0 , 75 điểm .
a) b)
+
785,6
_
63,2
378,42
14,75
1164,02 48,45
c) d)
x
21,8
24,36
6
3,4
036
4,06
872 0
654
74,12
* Câu 3: (2điểm)
Số học sinh cả lớp là: (0,75)
12 + 18 = 30 (HS)
Tỷ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là . (1đ)
18 : 30 X 100 = 60%
Đáp số: 60% (0,25đ)
* Câu 4: (2,5đ)
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là :
11 giờ 45 phút – (7 giờ + 15 phút) = 4 giờ 30 phút (1,25đ)
Đổi 4 gời 30 phút = 4,5 giờ (0,25đ)
Độ dài quãng đường AB là:
48 X 4,5 = 216 (km) (0,75đ)
Đáp số: 216 km (0,25đ)
* Câu 5: (1đ)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
270 : ( 9X 6 ) = 5 (cm)
Đáp số: 5 cm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hathanh Hoa
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)