ĐỀ KIẺM TRA CUỐI HKII& HƯỚNG DẪN CHẤM
Chia sẻ bởi Trần Thị Xuân Trang |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIẺM TRA CUỐI HKII& HƯỚNG DẪN CHẤM thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 11 / 5 / 2010
Họ và tên : …………………………………………………………
Số phách
Lớp : ………………………Số báo danh:……………………….
Trường :…………………………………………………………….
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
( Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra )
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1: ( 0,5 điểm)
Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. ; ; B. ; ;
C. ; ; D. ; ;
Bài 2: ( 1 điểm)
Tổng của và là:
A. B.
C. D.
Bài 3: ( 1 điểm)
Giá trị của biểu thức + x là:
A. B.
C. D.
Bài 4: ( 0,5 điểm)
Đổi 9087m = ………km…… ..m, kết quả là:
A. 908km 7m B. 90km 87m
C. 98km 70m D. 9km 87m
Bài 5: ( 1 điểm)
Khoảng thời gian từ 3 giờ 15 phút chiều đến 4 giờ 35 phút chiều cùng ngày là:
A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 20 phút
C. 2 giờ 20 phút D. 1 giờ 10 phút
Bài 6: ( 1 điểm)
Một ô tô đi được 295km trong 5 giờ. Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được:
A. 49 km B. 590 km
C. 59 km D. 300 km
Phần 2: Học sinh trình bày bài làm
Bài 1: ( 1,5 điểm)
Khối lớp Bốn có số học sinh nữ gấp 3 lần số học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 260 bạn. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 180m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: ( 1 điểm)
Tìm y: 68 x y = 6215 – 911
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2009-2010.
Môn: Toán – lớp 4.
Phần 1: (5 điểm)
Bài 1:
Học sinh chọn đúng phương án C được 0,5 điểm
Bài 2:
Học sinh chọn đúng phương án B được 1 điểm
Bài 3:
Học sinh chọn đúng phương án B được 1 điểm
Bài 4:
Học sinh chọn đúng phương án D được 0,5 điểm
Bài 5:
Học sinh chọn đúng phương án B được 1 điểm
Bài 6:
Học sinh chọn đúng phương án C được 1 điểm
Phần 2: (5 điểm) ? bạn
Bài 1: (1,5 điểm)
Học sinh nữ:
Học sinh nam: 260 bạn
? bạn
Số học sinh nam: ( 0,25 điểm)
260 : 2 = 130 (học sinh) ( 0,5 điểm)
Số học sinh nữ: ( 0,25 điểm)
130 x 3 = 390 (học sinh) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 130 học sinh
390 học sinh
Bài 2: (2,5 điểm)
Chiều rộng:
Chiều dài: 180 : 2
Nửa chi vi mảnh vườn là: ( 0,25 điểm)
180 : 2 = 90 (m) ( 0,25 điểm)
Tổng số phần bằng nhau: ( 0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần) ( 0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh vườn: ( 0,25 điểm)
(90 : 5) x 2 = 36 (m) ( 0,25 điểm)
Chiều dài mảnh vườn: ( 0,25 điểm)
90 – 36 = 54 (m) ( 0,25 điểm)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: ( 0,25
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra : 11 / 5 / 2010
Họ và tên : …………………………………………………………
Số phách
Lớp : ………………………Số báo danh:……………………….
Trường :…………………………………………………………….
Điểm bắng số
Điểm bằng chữ
Số phách
( Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra )
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…). Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1: ( 0,5 điểm)
Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. ; ; B. ; ;
C. ; ; D. ; ;
Bài 2: ( 1 điểm)
Tổng của và là:
A. B.
C. D.
Bài 3: ( 1 điểm)
Giá trị của biểu thức + x là:
A. B.
C. D.
Bài 4: ( 0,5 điểm)
Đổi 9087m = ………km…… ..m, kết quả là:
A. 908km 7m B. 90km 87m
C. 98km 70m D. 9km 87m
Bài 5: ( 1 điểm)
Khoảng thời gian từ 3 giờ 15 phút chiều đến 4 giờ 35 phút chiều cùng ngày là:
A. 1 giờ 30 phút B. 1 giờ 20 phút
C. 2 giờ 20 phút D. 1 giờ 10 phút
Bài 6: ( 1 điểm)
Một ô tô đi được 295km trong 5 giờ. Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được:
A. 49 km B. 590 km
C. 59 km D. 300 km
Phần 2: Học sinh trình bày bài làm
Bài 1: ( 1,5 điểm)
Khối lớp Bốn có số học sinh nữ gấp 3 lần số học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 260 bạn. Hỏi khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 180m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: ( 1 điểm)
Tìm y: 68 x y = 6215 – 911
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2009-2010.
Môn: Toán – lớp 4.
Phần 1: (5 điểm)
Bài 1:
Học sinh chọn đúng phương án C được 0,5 điểm
Bài 2:
Học sinh chọn đúng phương án B được 1 điểm
Bài 3:
Học sinh chọn đúng phương án B được 1 điểm
Bài 4:
Học sinh chọn đúng phương án D được 0,5 điểm
Bài 5:
Học sinh chọn đúng phương án B được 1 điểm
Bài 6:
Học sinh chọn đúng phương án C được 1 điểm
Phần 2: (5 điểm) ? bạn
Bài 1: (1,5 điểm)
Học sinh nữ:
Học sinh nam: 260 bạn
? bạn
Số học sinh nam: ( 0,25 điểm)
260 : 2 = 130 (học sinh) ( 0,5 điểm)
Số học sinh nữ: ( 0,25 điểm)
130 x 3 = 390 (học sinh) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 130 học sinh
390 học sinh
Bài 2: (2,5 điểm)
Chiều rộng:
Chiều dài: 180 : 2
Nửa chi vi mảnh vườn là: ( 0,25 điểm)
180 : 2 = 90 (m) ( 0,25 điểm)
Tổng số phần bằng nhau: ( 0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần) ( 0,25 điểm)
Chiều rộng mảnh vườn: ( 0,25 điểm)
(90 : 5) x 2 = 36 (m) ( 0,25 điểm)
Chiều dài mảnh vườn: ( 0,25 điểm)
90 – 36 = 54 (m) ( 0,25 điểm)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: ( 0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Xuân Trang
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)