Đề Kiểm tra Cuối HKI lớp 4- Toán, TV, Khoa, Sử Địa theo TT 22 Cực chuẩn theo 4 mức độ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trường |
Ngày 09/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Cuối HKI lớp 4- Toán, TV, Khoa, Sử Địa theo TT 22 Cực chuẩn theo 4 mức độ thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN
( Thời gian làm bài 40 phút)
Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Trường.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1 đ) Số: Ba mươi ba triệu năm trăm sáu mươi; được viết là:
A. 33 000 560 B. 33 560 C. 330 560 000
Câu 2: (1 đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 645 297 là:
A. 50 000 B. 5000 C. 500
Câu 3: (1đ) Trong các số 6 784; 9 874 ; 9 784 số lớn nhất là:
A. 6 784 B. 9 784 C. 9 874
Câu 4: (0.5đ) 8 dm2 2cm2 = .............cm2
A. 8002 cm2 B. 802 cm2 C. 820 cm2
Câu 5: (0.5đ) 456 tạ + 323 tạ =…… ?
A. 679 tạ B. 779 tạ C. 879 tạ
Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 20 m, thì diện tích sẽ là:
A. 20 m2 B. 15 m2 C. 25 m2
Câu 7: (0.5đ) Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D
B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
253 694 + 122 517; b. 899 074 – 406 286 ; c. 326 x 27 ; d. 5783 : 37
Bài 2: (2 điểm) Tuổi của bố và tuổi của con cộng lại là 51 tuổi. Bố nhiều hơn con 31 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 7 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm)
Câu 1: đáp án A (1 điểm)
Câu 2: đáp án B (1 điểm)
Câu 3: đáp án C (1 điểm)
Câu 4: đáp án B (0.5 điểm)
Câu 5: đáp án B (0.5 điểm)
Câu 6: đáp án C (0.5 điểm)
Câu 7: đáp án B (0.5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
253 694 + 122 517; 899 074 – 406 286 ; 326 x 27 ; 5783 : 37
253 694 899 074 326 5783 37
122 517 406 286 27 208 156
375 211 493 788 2282 233
652 31
8802
Bài 2 : (2 điểm) : Tóm tắt ( 0,25 điểm):
? tuổi
Tuổi con :
31 tuổi
Tuổi mẹ :
? tuổi
Bài giải
Tuổi của bố là: ( 0,25 điểm):
(51 + 31) : 2 = 41 (tuổi) ( 0,5 điểm):
Tuổi của con là: ( 0,25 điểm):
(51 - 31) : 2 = 10( tuổi). ( 0,5 điểm):
Hoặc: 51 – 41 = 10 (tuổi).
Đáp số: Bố: 41 tuổi;
Con: 10 tuổi ( 0,25 điểm):
Bài 3 : ( 1 điểm). Số đó là : 9780.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề).
Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Trường
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 5 điểm) :
1. Đọc thành tiếng ( 4 điểm) : Học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng các đoạn của bài tập đọc và HTL đã học ở HKI ( GV cho HS bốc thăm đọc một đoạn từ 3 - 5 phút).
+ Hs đọc đúng tiếng, đúng từ ( 1 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (1 điểm)
+ Giọng đọc bước đầu biết đọc diễn cảm (1 điểm)
+ Tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / 1 phút ( 1 điểm)
2. Trả lời
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN
( Thời gian làm bài 40 phút)
Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Trường.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1 đ) Số: Ba mươi ba triệu năm trăm sáu mươi; được viết là:
A. 33 000 560 B. 33 560 C. 330 560 000
Câu 2: (1 đ) Giá trị của chữ số 5 trong số 645 297 là:
A. 50 000 B. 5000 C. 500
Câu 3: (1đ) Trong các số 6 784; 9 874 ; 9 784 số lớn nhất là:
A. 6 784 B. 9 784 C. 9 874
Câu 4: (0.5đ) 8 dm2 2cm2 = .............cm2
A. 8002 cm2 B. 802 cm2 C. 820 cm2
Câu 5: (0.5đ) 456 tạ + 323 tạ =…… ?
A. 679 tạ B. 779 tạ C. 879 tạ
Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 20 m, thì diện tích sẽ là:
A. 20 m2 B. 15 m2 C. 25 m2
Câu 7: (0.5đ) Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D
B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
253 694 + 122 517; b. 899 074 – 406 286 ; c. 326 x 27 ; d. 5783 : 37
Bài 2: (2 điểm) Tuổi của bố và tuổi của con cộng lại là 51 tuổi. Bố nhiều hơn con 31 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 7 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm)
Câu 1: đáp án A (1 điểm)
Câu 2: đáp án B (1 điểm)
Câu 3: đáp án C (1 điểm)
Câu 4: đáp án B (0.5 điểm)
Câu 5: đáp án B (0.5 điểm)
Câu 6: đáp án C (0.5 điểm)
Câu 7: đáp án B (0.5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
253 694 + 122 517; 899 074 – 406 286 ; 326 x 27 ; 5783 : 37
253 694 899 074 326 5783 37
122 517 406 286 27 208 156
375 211 493 788 2282 233
652 31
8802
Bài 2 : (2 điểm) : Tóm tắt ( 0,25 điểm):
? tuổi
Tuổi con :
31 tuổi
Tuổi mẹ :
? tuổi
Bài giải
Tuổi của bố là: ( 0,25 điểm):
(51 + 31) : 2 = 41 (tuổi) ( 0,5 điểm):
Tuổi của con là: ( 0,25 điểm):
(51 - 31) : 2 = 10( tuổi). ( 0,5 điểm):
Hoặc: 51 – 41 = 10 (tuổi).
Đáp số: Bố: 41 tuổi;
Con: 10 tuổi ( 0,25 điểm):
Bài 3 : ( 1 điểm). Số đó là : 9780.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề).
Giáo viên ra đề: Nguyễn Văn Trường
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 5 điểm) :
1. Đọc thành tiếng ( 4 điểm) : Học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng các đoạn của bài tập đọc và HTL đã học ở HKI ( GV cho HS bốc thăm đọc một đoạn từ 3 - 5 phút).
+ Hs đọc đúng tiếng, đúng từ ( 1 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa (1 điểm)
+ Giọng đọc bước đầu biết đọc diễn cảm (1 điểm)
+ Tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / 1 phút ( 1 điểm)
2. Trả lời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trường
Dung lượng: 166,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)