Đề kiểm tra cuối HKI
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Huyền |
Ngày 09/10/2018 |
121
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối HKI thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI
Họ và tên : …………………………….…….……...….
Lớp : ………………………….……………….…..…….
Ngày………. tháng 01 năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN THI: TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Mã số phách:
…………………
I- Phần trắc nghiệm ( 3,0 ) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 3 tạ 25kg …=
A. 0, 325tấn B. 3,25tấn C. 32,5 tấn D. 325 tấn
Câu 2: 0,66m2 = … dm2
A. 660 B. 6,6 C. 66 D 0,06
Câu 3: Cho hình vẽ bên, biết ABCD là hình A M B
chữ nhật có AB = 25cm; BC = 16cm
a/ Diện tích hình tam giác MCD là:
A . 400 cm2 D C
B . 200 cm2
C . 82 cm2
b/ Tỉ số diện tích của hình tam giác MCD và diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 1 : 3 B . 1 : 4 C . 1 : 2
Câu4 : Tỉ số phần trăm của 9 và 36 là
A. 15% B. 25% C. 35% D. 20%
Câu 5: a = 12,76 b = 45,8 a + b =
A. 58,56 B. 58,66 C. 57,56 D. 58,65
II. Phần tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
39,72 + 46,18 95,64 - 27,35 31,05 x 2,6 77,5 : 2,5
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm Y biết:
a/ 136,5 - Y = 5,4 : 1,2 b/ Y x 8,5 = 48,75 + 0,55
Bài 3: (2,0 điểm) Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 250 học sinh, trong đó có 52 % là học sinh gái. Hỏi khối lớp 5 của trường đó có bao nhiêu học sinh trai?
Bài giải
Bài 4: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất?
a/ 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72 b/ 0,8 x 96 + 1,6 x 2
Họ và tên : …………………………….…….……...….
Lớp : ………………………….……………….…..…….
Ngày………. tháng 01 năm 2013
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN THI: TOÁN - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Mã số phách:
…………………
I- Phần trắc nghiệm ( 3,0 ) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 3 tạ 25kg …=
A. 0, 325tấn B. 3,25tấn C. 32,5 tấn D. 325 tấn
Câu 2: 0,66m2 = … dm2
A. 660 B. 6,6 C. 66 D 0,06
Câu 3: Cho hình vẽ bên, biết ABCD là hình A M B
chữ nhật có AB = 25cm; BC = 16cm
a/ Diện tích hình tam giác MCD là:
A . 400 cm2 D C
B . 200 cm2
C . 82 cm2
b/ Tỉ số diện tích của hình tam giác MCD và diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 1 : 3 B . 1 : 4 C . 1 : 2
Câu4 : Tỉ số phần trăm của 9 và 36 là
A. 15% B. 25% C. 35% D. 20%
Câu 5: a = 12,76 b = 45,8 a + b =
A. 58,56 B. 58,66 C. 57,56 D. 58,65
II. Phần tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
39,72 + 46,18 95,64 - 27,35 31,05 x 2,6 77,5 : 2,5
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm Y biết:
a/ 136,5 - Y = 5,4 : 1,2 b/ Y x 8,5 = 48,75 + 0,55
Bài 3: (2,0 điểm) Khối lớp 5 của một trường tiểu học có 250 học sinh, trong đó có 52 % là học sinh gái. Hỏi khối lớp 5 của trường đó có bao nhiêu học sinh trai?
Bài giải
Bài 4: (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất?
a/ 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,72 b/ 0,8 x 96 + 1,6 x 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)