Đề kiểm tra cuối HK2 lớp 2
Chia sẻ bởi BichKieu |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối HK2 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 2
Họ và tên học sinh: ..........................................................................
..............................................................................................................................
Số thứ tự: .....................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Ngày: 15 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
…/ 2.0 điểm PHẦN I :
(Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. )
Câu 1. Số 581 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
500 + 80 + 1 b. 500 + 80 + 2 c. 800 + 50 + 1
Câu 2. : 2 = 0 Số cần điền vào ô trống là:
a. 1 b. 2 c. 0
Câu 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a. 10 giờ
b. 10 giờ 15 phút
c. 10 giờ 30 phút
Câu 4. Số hình được khoanh là :
( ( ( (
( ( ( (
b. c.
…/ 8.0 điểm PHẦN 2:
....../1 điểm Câu 1. Điền vào chỗ chấm:
Số liền trước của 1000 là : ........................
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
125 ; 479 ; 356 ; 497 ; 1000.
....../ 1 điểm Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1 m > 100 mm 909 = 902 + 70
....../ 1 điểm Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 x .......... = 32 27 : 3 = ..............
……/ 1 điểm Câu 4. Đặt tính rồi tính:
346 + 133
……………………..
……………………..
……………………..
742 - 321
……………………..
……………………..
……………………..
……/ 1 điểm Câu 5. Tìm x:
x x 5 = 30
……./1 điểm Câu 6. Tính:
2 x 7 + 38 = …………………….
= …………………….
........../1 điểm Câu 7.
Trường em có tất cả 428 học sinh, trong đó có 217 học sinh nữ. Hỏi trường em có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
......./1 điểm Câu 8. Hình tứ giác ABCD có độ dài mỗi cạnh là 3 cm. Tính chu vi hình tứ giác ABCD ?
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 2
Họ và tên học sinh: ............................................................................
.....................................................................................................................................
Số thứ tự: .........................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Ngày: 14 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
I/.…. / 5 điểm I. CHÍNH TẢ : Nghe - viết
Nghe viết bài “Chiếc rễ đa tròn” SGK Tiếng Việt tập 2/ trang 108 .
GV viết tựa bài và đọc cho HS viết đoạn từ “Nhiều năm sau ... hình tròn như thế”
Lớp: 2 / 2
Họ và tên học sinh: ..........................................................................
..............................................................................................................................
Số thứ tự: .....................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Ngày: 15 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
…/ 2.0 điểm PHẦN I :
(Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. )
Câu 1. Số 581 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
500 + 80 + 1 b. 500 + 80 + 2 c. 800 + 50 + 1
Câu 2. : 2 = 0 Số cần điền vào ô trống là:
a. 1 b. 2 c. 0
Câu 3. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a. 10 giờ
b. 10 giờ 15 phút
c. 10 giờ 30 phút
Câu 4. Số hình được khoanh là :
( ( ( (
( ( ( (
b. c.
…/ 8.0 điểm PHẦN 2:
....../1 điểm Câu 1. Điền vào chỗ chấm:
Số liền trước của 1000 là : ........................
Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
125 ; 479 ; 356 ; 497 ; 1000.
....../ 1 điểm Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1 m > 100 mm 909 = 902 + 70
....../ 1 điểm Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 x .......... = 32 27 : 3 = ..............
……/ 1 điểm Câu 4. Đặt tính rồi tính:
346 + 133
……………………..
……………………..
……………………..
742 - 321
……………………..
……………………..
……………………..
……/ 1 điểm Câu 5. Tìm x:
x x 5 = 30
……./1 điểm Câu 6. Tính:
2 x 7 + 38 = …………………….
= …………………….
........../1 điểm Câu 7.
Trường em có tất cả 428 học sinh, trong đó có 217 học sinh nữ. Hỏi trường em có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
......./1 điểm Câu 8. Hình tứ giác ABCD có độ dài mỗi cạnh là 3 cm. Tính chu vi hình tứ giác ABCD ?
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN KIỂU
Lớp: 2 / 2
Họ và tên học sinh: ............................................................................
.....................................................................................................................................
Số thứ tự: .........................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Ngày: 14 / 05 / 2015
Giám thị 1
Giám thị 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Giáo viên 1
Giáo viên 2
I/.…. / 5 điểm I. CHÍNH TẢ : Nghe - viết
Nghe viết bài “Chiếc rễ đa tròn” SGK Tiếng Việt tập 2/ trang 108 .
GV viết tựa bài và đọc cho HS viết đoạn từ “Nhiều năm sau ... hình tròn như thế”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: BichKieu
Dung lượng: 340,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)