Đề Kiểm tra cuối HK1 môn Toán Lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối HK1 môn Toán Lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên................................................... Ngày kiểm tra: .... /12/ 2012
Lớp:………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2012 - 2013
Bài 1. Viết các số sau:
a) Năm phần mười:..................................
c) Sáu mươi chín phần trăm:...................
b) Hai và bốn phần chín....................................
d) Năm đơn vị bảy phần mười..........................
Bài 2.
>
<
=
83,2 ... 83,19 48,5 ... 48,500
?
7,843 ... 7,85 90,7 ... 89,7
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
9 m 6 dm = ....................m
5 tấn 562 kg = ....................tấn
2 cm2 5 mm2 = .....................cm2
57 cm 9 mm = .....................cm
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 286,34 + 521,85
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
b) 516,40 – 350,28
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
c) 25,04 x 3,5
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
d) 45,54 : 18
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
Bài 5. Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ?
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 chỉ giá trị là:
A.
B.
C.
D. 8
b) 3 phút 20 giây = ......... giây
A. 50
B. 320
C. 200
D. 80
Bài 7. Hình vẽ dưới đay cho biết ABC là hình tam giác:
a) Viết tên ba cạnh hình tam giác dưới đây:...................................................................................
b) Viết tên ba góc của hình tam giác dưới đây:...............................................................................
c) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài như hình vễ
A
B 6 cm C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 5
Bài 1. Viết các số sau: (1 điểm )
a) Năm phần mười:
c) Sáu mươi chín phần trăm:
b) Hai và bốn phần chín: 2
d) Năm đơn vị bảy phần mười : 5,7
Bài 2. (1 điểm )
>
<
=
83,2 > 83,19 48,5 = 48,500
?
7,843 < 7,85 90,7 > 89,7
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm )
9 m 6 dm = 9,6m
5 tấn 562 kg = 5,562tấn
2 cm2 5 mm2 = .2,05cm2
57 cm 9 mm = 57,9cm
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm )
Bài 5. Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ? (2 điểm )
Bài giải
Số bạn nữ chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là:
14 : 32 x 100 = 43,75%
Đáp số : 43,75%
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm )
a)
C.
b)
C. 200
Bài 7. Hình vẽ dưới đay cho biết ABC là hình tam giác: (2 điểm )
a) Viết tên ba cạnh hình tam giác dưới đây: AB ; BC ; CA.
b) Viết tên ba góc của hình tam giác dưới đây: A ; B ; C
c) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài như hình vễ
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABC là
( 6 x 3 ) : 2 = 9 ( cm2 )
Đáp số : 9cm2
Lớp:………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2012 - 2013
Bài 1. Viết các số sau:
a) Năm phần mười:..................................
c) Sáu mươi chín phần trăm:...................
b) Hai và bốn phần chín....................................
d) Năm đơn vị bảy phần mười..........................
Bài 2.
>
<
=
83,2 ... 83,19 48,5 ... 48,500
?
7,843 ... 7,85 90,7 ... 89,7
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
9 m 6 dm = ....................m
5 tấn 562 kg = ....................tấn
2 cm2 5 mm2 = .....................cm2
57 cm 9 mm = .....................cm
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
a) 286,34 + 521,85
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
b) 516,40 – 350,28
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
c) 25,04 x 3,5
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
d) 45,54 : 18
...................................
...................................
...................................
...................................
...................................
Bài 5. Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ?
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 chỉ giá trị là:
A.
B.
C.
D. 8
b) 3 phút 20 giây = ......... giây
A. 50
B. 320
C. 200
D. 80
Bài 7. Hình vẽ dưới đay cho biết ABC là hình tam giác:
a) Viết tên ba cạnh hình tam giác dưới đây:...................................................................................
b) Viết tên ba góc của hình tam giác dưới đây:...............................................................................
c) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài như hình vễ
A
B 6 cm C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 5
Bài 1. Viết các số sau: (1 điểm )
a) Năm phần mười:
c) Sáu mươi chín phần trăm:
b) Hai và bốn phần chín: 2
d) Năm đơn vị bảy phần mười : 5,7
Bài 2. (1 điểm )
>
<
=
83,2 > 83,19 48,5 = 48,500
?
7,843 < 7,85 90,7 > 89,7
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm )
9 m 6 dm = 9,6m
5 tấn 562 kg = 5,562tấn
2 cm2 5 mm2 = .2,05cm2
57 cm 9 mm = 57,9cm
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm )
Bài 5. Lớp em có 32 bạn trong đó có 14 bạn là nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ? (2 điểm )
Bài giải
Số bạn nữ chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là:
14 : 32 x 100 = 43,75%
Đáp số : 43,75%
Bài 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm )
a)
C.
b)
C. 200
Bài 7. Hình vẽ dưới đay cho biết ABC là hình tam giác: (2 điểm )
a) Viết tên ba cạnh hình tam giác dưới đây: AB ; BC ; CA.
b) Viết tên ba góc của hình tam giác dưới đây: A ; B ; C
c) Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài như hình vễ
Bài giải
Diện tích hình tam giác ABC là
( 6 x 3 ) : 2 = 9 ( cm2 )
Đáp số : 9cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)