ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK 2 TOÁN 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Đẩu |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK 2 TOÁN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIỆU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN 4
Thời gian 40 phút
Họ tên ……………………………………………… Ngày kiểm tra 16/5/2013
ĐIỂM
…………….
NHẬN XÉT
………………………………………............................
…………………………………………………………
…………………………………………………………
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 235 849 chỉ:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. 3 B. C. D.
Câu 3. Kết quả của phép tính + là:
A. B. C. D.
Câu 4. 35m2 6cm2 = …………….. . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 356 B. 3506 C. 350 006 D. 350 000
Câu 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23 cm là:
A. 690cm B. 690cm2 C. 69 dm2 D. 69cm2
Câu 6. Chu vi của hình vuông có diện tích 36cm2 là:
A. 24cm B. 30cm C. 6cm D. 18 cm
II. Tự luận:
Bài 1. Tính:
a. + =………………………………………………………………………...
b. – = ………………………………………………………………………...
c. x = ………………………………………………………………………...
d. : = …………………………………………………………………………
Bài 2. Hai của hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. <,>,= ?
a, ………… b, ……….
c, ………….. d, 1…………
Bài 4. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 306.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
C
B
A
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1.( 2 điểm) : Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 2/5 + 5/12= 24/60 + 25/60 = 49/60
b. 2/3 – 3/8 = 16/24 – 9/24 = 7/24
c. 3/7 x 4/9 = 12/63 = 4/21
d. 2/5 : 2/3 = 2/5 x 3/2 = 6/10 = 3/5
Câu c hoặc d nếu không rút gọn trừ chung 0,25 điểm
Bài 2. (3 điểm )
Bài giải
Ta có sơ đồ sau:
Cửa hàng thứ nhất: } (0,5 điểm)
Cửa hàng thứ hai:
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được:
665 : 7 x 3 = 285 (tấn ) (0,5 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được :
665 – 285 = 380 (tấn ) (0,5 điểm )
Đáp số : 285 tấn; 380 tấn ( 1 điểm )
Bài 3 ( 1 điểm ). <, > , = ?
a, 1/12 > 1/13 b, 11/ 21 < 12/21
c, 2/3 = 18/27 d, 1 > 9/10
Bài 4. (1 điểm )
Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng là 306. Nếu bớt đi 3 đơn vị thì ba số đó bằng nhau.
- Số thứ nhất là:
306 - (1+2 ) : 3 = 101 ( 0,25 điểm )
Số thứ hai là:
101 + 1 = 102 (0,25 điểm )
Số thứ ba là:
102 + 1 = 103 (0,25 điểm )
Đáp số: 101; 102; 103. (0,25 điểm)
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN 4
Thời gian 40 phút
Họ tên ……………………………………………… Ngày kiểm tra 16/5/2013
ĐIỂM
…………….
NHẬN XÉT
………………………………………............................
…………………………………………………………
…………………………………………………………
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 5 trong số 235 849 chỉ:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. 3 B. C. D.
Câu 3. Kết quả của phép tính + là:
A. B. C. D.
Câu 4. 35m2 6cm2 = …………….. . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 356 B. 3506 C. 350 006 D. 350 000
Câu 5. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23 cm là:
A. 690cm B. 690cm2 C. 69 dm2 D. 69cm2
Câu 6. Chu vi của hình vuông có diện tích 36cm2 là:
A. 24cm B. 30cm C. 6cm D. 18 cm
II. Tự luận:
Bài 1. Tính:
a. + =………………………………………………………………………...
b. – = ………………………………………………………………………...
c. x = ………………………………………………………………………...
d. : = …………………………………………………………………………
Bài 2. Hai của hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3. <,>,= ?
a, ………… b, ……….
c, ………….. d, 1…………
Bài 4. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 306.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
C
C
B
A
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1.( 2 điểm) : Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 2/5 + 5/12= 24/60 + 25/60 = 49/60
b. 2/3 – 3/8 = 16/24 – 9/24 = 7/24
c. 3/7 x 4/9 = 12/63 = 4/21
d. 2/5 : 2/3 = 2/5 x 3/2 = 6/10 = 3/5
Câu c hoặc d nếu không rút gọn trừ chung 0,25 điểm
Bài 2. (3 điểm )
Bài giải
Ta có sơ đồ sau:
Cửa hàng thứ nhất: } (0,5 điểm)
Cửa hàng thứ hai:
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ nhất bán được:
665 : 7 x 3 = 285 (tấn ) (0,5 điểm)
Số gạo cửa hàng thứ hai bán được :
665 – 285 = 380 (tấn ) (0,5 điểm )
Đáp số : 285 tấn; 380 tấn ( 1 điểm )
Bài 3 ( 1 điểm ). <, > , = ?
a, 1/12 > 1/13 b, 11/ 21 < 12/21
c, 2/3 = 18/27 d, 1 > 9/10
Bài 4. (1 điểm )
Ba số tự nhiên liên tiếp có tổng là 306. Nếu bớt đi 3 đơn vị thì ba số đó bằng nhau.
- Số thứ nhất là:
306 - (1+2 ) : 3 = 101 ( 0,25 điểm )
Số thứ hai là:
101 + 1 = 102 (0,25 điểm )
Số thứ ba là:
102 + 1 = 103 (0,25 điểm )
Đáp số: 101; 102; 103. (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Đẩu
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)