Đề kiểm tra cối kỳ 1 môn toán lớp 4 năm học 2017-2018
Chia sẻ bởi Khieu Thi Tuoi |
Ngày 09/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cối kỳ 1 môn toán lớp 4 năm học 2017-2018 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN HẢI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY GIANG
***********
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN : LỚP 4
40 phút làm bài
Họ và tên: .......................................................... Lớp : ........... Số báo danh :........
Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm )
Ghi chữ cái trước ý trả lời đúng vào tờ giấy kiểm tra
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Số " Bảy trăm triệu hai trăm nghìn" viết là:
A. 700200
B.700200000
C.7200000
D.700000200
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Giá trị chữ số 6 trong số 20162010 bằng:
A. 60000
B.6000
C.201600
D.600
Câu 3: (0,5điểm) Số lớn nhất trong các số: 876 459; 867 459; 867 459; 876 549 là:
A. 876 459 B. 867 459 C. 867 459 D. 876 549
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tạ 36 kg = .......kg
A. 636
B.636 kg
C.606
D.6360
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Trung bình cộng của 1m, 200cm, 315 cm là:
A. 215 cm
B.205 cm
C.205
D.305 cm
Câu 6: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có ...... góc không vuông
A. 4
B.5
C.6
D.7
Câu 7: ( 0,5 điểm ) Số chia hết cho 2 và 5 thì a =
A. 2
B.5
C.6
D.0
Câu 8: ( 1 điểm ) Khu đất hình vuông có cạnh 105 m. Diện tích khu đất đó là :
A. 11025
B.11025 m2
C.11052 m2
D.10025
Câu 9: ( 1 điểm ) Cho a x 2 + a x 3 + a x 4 + a = 20170 . Giá trị của a =
A. 20170
B.2017
C.2107
D.201700
Câu 10: ( 1 điểm ) Kết quả của biểu thức 2017 x 74 + 25 x 2017 + 2017 bằng:
A. 20170
B.2017
C. 201700
D. 2107
Phần II: Tự luận( 3 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm ): Đặt tính rồi tính.
c) 1675 x 326
d) 90945 : 423
Câu 2: ( 2 điểm ) Thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 120 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích thửa ruộng?
================= Hết ================
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN HẢI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY GIANG
***********
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN : LỚP 4
40 phút làm bài
Họ và tên: .......................................................... Lớp : ........... Số báo danh :........
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Ghi chữ cái trước ý trả lời đúng vào tờ giấy kiểm tra
Câu 1: ( 0,5 điểm) Số gồm 2 chục nghìn và 2 chục đơn vị viết là " viết là:
A. 21
B.210
C.2010
D.20020
Câu 2: ( 0,5 điểm) Với a = 100 thì biểu thức a x 2017 =
A. 201700
B.200170
C.20170
D.217
Câu 3: ( 0,5 điểm) Trung bình cộng của 202 cm, 350 cm và 456 cm là :
A. 336
B.360
C.336
D.336 cm
Câu 4 : ( 0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5m2 7 dm2 = ....... dm2
A. 570
B.507
C.5700
D.507 dm2
Câu 5: ( 1 điểm) Khu đất hình vuông có chu vi bằng 160m. Diện tích khu đất là:
A. 25600 m2
B.160 m
C.1600m
D.1600m2
B.16 m2
C.16m
Câu 6: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính 369235 + 30656 =
A. 399891
B.389891
C.389881
D.398891
Câu 7: ( 1 điểm) Giá trị của y trong biểu thức : y x 25 = 750 là:
A. 300
B.30
C.25
D.35
Câu 8: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính : 168959 - 58542 =
A. 110417
B.101417
C.110427
D.101425
Câu 9: ( 1 điểm) Giá trị biểu thức : 2017 + 63 x 11.
A. 22980
B
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY GIANG
***********
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN : LỚP 4
40 phút làm bài
Họ và tên: .......................................................... Lớp : ........... Số báo danh :........
Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm )
Ghi chữ cái trước ý trả lời đúng vào tờ giấy kiểm tra
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Số " Bảy trăm triệu hai trăm nghìn" viết là:
A. 700200
B.700200000
C.7200000
D.700000200
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Giá trị chữ số 6 trong số 20162010 bằng:
A. 60000
B.6000
C.201600
D.600
Câu 3: (0,5điểm) Số lớn nhất trong các số: 876 459; 867 459; 867 459; 876 549 là:
A. 876 459 B. 867 459 C. 867 459 D. 876 549
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 6 tạ 36 kg = .......kg
A. 636
B.636 kg
C.606
D.6360
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Trung bình cộng của 1m, 200cm, 315 cm là:
A. 215 cm
B.205 cm
C.205
D.305 cm
Câu 6: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có ...... góc không vuông
A. 4
B.5
C.6
D.7
Câu 7: ( 0,5 điểm ) Số chia hết cho 2 và 5 thì a =
A. 2
B.5
C.6
D.0
Câu 8: ( 1 điểm ) Khu đất hình vuông có cạnh 105 m. Diện tích khu đất đó là :
A. 11025
B.11025 m2
C.11052 m2
D.10025
Câu 9: ( 1 điểm ) Cho a x 2 + a x 3 + a x 4 + a = 20170 . Giá trị của a =
A. 20170
B.2017
C.2107
D.201700
Câu 10: ( 1 điểm ) Kết quả của biểu thức 2017 x 74 + 25 x 2017 + 2017 bằng:
A. 20170
B.2017
C. 201700
D. 2107
Phần II: Tự luận( 3 điểm )
Câu 1 ( 1 điểm ): Đặt tính rồi tính.
c) 1675 x 326
d) 90945 : 423
Câu 2: ( 2 điểm ) Thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 120 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích thửa ruộng?
================= Hết ================
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TIỀN HẢI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY GIANG
***********
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN : LỚP 4
40 phút làm bài
Họ và tên: .......................................................... Lớp : ........... Số báo danh :........
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Ghi chữ cái trước ý trả lời đúng vào tờ giấy kiểm tra
Câu 1: ( 0,5 điểm) Số gồm 2 chục nghìn và 2 chục đơn vị viết là " viết là:
A. 21
B.210
C.2010
D.20020
Câu 2: ( 0,5 điểm) Với a = 100 thì biểu thức a x 2017 =
A. 201700
B.200170
C.20170
D.217
Câu 3: ( 0,5 điểm) Trung bình cộng của 202 cm, 350 cm và 456 cm là :
A. 336
B.360
C.336
D.336 cm
Câu 4 : ( 0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5m2 7 dm2 = ....... dm2
A. 570
B.507
C.5700
D.507 dm2
Câu 5: ( 1 điểm) Khu đất hình vuông có chu vi bằng 160m. Diện tích khu đất là:
A. 25600 m2
B.160 m
C.1600m
D.1600m2
B.16 m2
C.16m
Câu 6: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính 369235 + 30656 =
A. 399891
B.389891
C.389881
D.398891
Câu 7: ( 1 điểm) Giá trị của y trong biểu thức : y x 25 = 750 là:
A. 300
B.30
C.25
D.35
Câu 8: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính : 168959 - 58542 =
A. 110417
B.101417
C.110427
D.101425
Câu 9: ( 1 điểm) Giá trị biểu thức : 2017 + 63 x 11.
A. 22980
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khieu Thi Tuoi
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)