ĐỀ KIỂM TRA CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Lê Thương Huyền |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CÓ ĐÁP ÁN thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT
KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8
STT
Cấp độ NT Chủ đề KT
TỰ LUẬN
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
1
Phép nhân và phép chia đa thức
- Nhân đơn thức với đa thức
Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp cơ bản
Sắp xếp và thực hiện chia hai đa thức 1 biến
Số câu
1
3
2
6
Số điểm
0,5
1,5
1
3
Tỉ lệ %
5%
15%
10%
0%
30%
2
Phân thức đại số
Hiểu được hai phân thức bằng nhau. Rút gọn phân thức
Áp dụng tính chất của các phép tính. Thực hiện phối hợp phép tính,
Biến đổi đồng nhất biểu thức hữu tỉ, giá trị biểu thức hữu tỉ
Số câu
1
2
2
1
6
Số điểm
0,5
1
1
0,5
3
Tỉ lệ %
5%
10%
10%
5%
30%
3
Tứ giác
Vẽ hình
Vận dụng dấu hiệu nhận biết, tính chất của các dạng tứ giác đã học, tính chất đường trung bình của hình thang, ...vào giải bài tập liên quan trực tiếp
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5
2
0,5
3
Tỉ lệ %
5%
0%
20%
5%
30%
4
Đa giác diện tích đa giác
Áp dụng được công thức tính diện tích của hình đã học (hình tam giác, hình chữ nhật)
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
0%
10%
0%
0%
10%
Cộng
Số câu
2
6
6
2
16
Số điểm
1,5
3,5
4
1
10
Tỉ lệ %
15%
35%
40%
10%
100%
ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN 8
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 (1,5 điểm)
Tính 3x3.(x – x2y)
Thực hiện phép chia (125x3 - 1) : (25x2 + 5x +1)
Tìm n để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5
Câu 2 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x2 – xy + x – y
x2 + 4x – y2 + 4
2x2+xy –y2
Câu 3 (1 điểm): a) Tìm đa thức A, biết:
b) Chứng tỏ rằng:
Câu 3 (1,5 điểm) Cho phân thức A =
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định.
Rút gọn A
Tính giá trị của A khi x= 1
Câu 4 (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, D là trung điểm của AB.Gọi E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng với A qua M.
Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao
Chứng minh: tứ giác ABFC là hình chữ nhật.
Chứng minh: AB ( EM.
Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính diện tứ giác ABFC
Câu 5 (0,5 điểm):
Cho
Tính A =
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HK I
MÔN TOÁN LỚP 8
Câu
Đáp án
Điểm
1a
3x3.(x – x2y) = 3x3.x – 3x3.( x2y) = 3x4 -3x5y
0,25.2
1b
1c
(125x3 - 1) : (25x2 + 5x +1)
= (5x - 1).(25x2 + 5x +1) : (25x2 + 5x +1) = 5x - 1
Tìm được thương của phép chia là dư x
KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 8
STT
Cấp độ NT Chủ đề KT
TỰ LUẬN
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
1
Phép nhân và phép chia đa thức
- Nhân đơn thức với đa thức
Phân tích đa thức thành nhân tử phương pháp cơ bản
Sắp xếp và thực hiện chia hai đa thức 1 biến
Số câu
1
3
2
6
Số điểm
0,5
1,5
1
3
Tỉ lệ %
5%
15%
10%
0%
30%
2
Phân thức đại số
Hiểu được hai phân thức bằng nhau. Rút gọn phân thức
Áp dụng tính chất của các phép tính. Thực hiện phối hợp phép tính,
Biến đổi đồng nhất biểu thức hữu tỉ, giá trị biểu thức hữu tỉ
Số câu
1
2
2
1
6
Số điểm
0,5
1
1
0,5
3
Tỉ lệ %
5%
10%
10%
5%
30%
3
Tứ giác
Vẽ hình
Vận dụng dấu hiệu nhận biết, tính chất của các dạng tứ giác đã học, tính chất đường trung bình của hình thang, ...vào giải bài tập liên quan trực tiếp
Số câu
2
1
3
Số điểm
0,5
2
0,5
3
Tỉ lệ %
5%
0%
20%
5%
30%
4
Đa giác diện tích đa giác
Áp dụng được công thức tính diện tích của hình đã học (hình tam giác, hình chữ nhật)
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ %
0%
10%
0%
0%
10%
Cộng
Số câu
2
6
6
2
16
Số điểm
1,5
3,5
4
1
10
Tỉ lệ %
15%
35%
40%
10%
100%
ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN 8
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1 (1,5 điểm)
Tính 3x3.(x – x2y)
Thực hiện phép chia (125x3 - 1) : (25x2 + 5x +1)
Tìm n để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5
Câu 2 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x2 – xy + x – y
x2 + 4x – y2 + 4
2x2+xy –y2
Câu 3 (1 điểm): a) Tìm đa thức A, biết:
b) Chứng tỏ rằng:
Câu 3 (1,5 điểm) Cho phân thức A =
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A xác định.
Rút gọn A
Tính giá trị của A khi x= 1
Câu 4 (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM, D là trung điểm của AB.Gọi E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng với A qua M.
Tứ giác AEMC là hình gì ? Vì sao
Chứng minh: tứ giác ABFC là hình chữ nhật.
Chứng minh: AB ( EM.
Biết AB = 6cm, BC = 10cm. Tính diện tứ giác ABFC
Câu 5 (0,5 điểm):
Cho
Tính A =
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HK I
MÔN TOÁN LỚP 8
Câu
Đáp án
Điểm
1a
3x3.(x – x2y) = 3x3.x – 3x3.( x2y) = 3x4 -3x5y
0,25.2
1b
1c
(125x3 - 1) : (25x2 + 5x +1)
= (5x - 1).(25x2 + 5x +1) : (25x2 + 5x +1) = 5x - 1
Tìm được thương của phép chia là dư x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thương Huyền
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)