ĐỀ KIỂM TRA CKI LOP2 NĂM 2013-2014
Chia sẻ bởi Võ Thị Hồng Yến |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CKI LOP2 NĂM 2013-2014 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD ĐỒNG PHÚ
Trường TH Thuận Phú 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN
KHỐI : 2
NĂM HỌC : 2013 - 2014
I/ MỤC TIÊU:
Kiểm tra kết quả học tập của Hs về:
Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 20 . Cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết tìm x trong các bài tập dạng :x + a = b ; a + x = b; x – a = b; a – x = b
Nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan đến đơn vị kg,l.
II/ ĐỀ BÀI :
A.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) 48 - 29 =
A. 19 B. 21 C. 77 D. 39
b) 78 – 21 - 29 =
A. 38 B. 86 C. 28 D. 70
c ) 64 + 36 =
A. 98 B. 99 C. 90 D. 100
d) 37 + 28 =
A. 55 B. 65 C. 56 D. 75
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)Số hình tam giác trong hình vẽ là :
A. 5 B.6 C. 8 D. 9
b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tìm x, biết x + 48 = 77
A. x = 31 B. x = 29 C. x = 39 D. x = 41
Tìm x, biết x - 25 = 25
A. x = 25 B. x = 77 C. x = 0 D. x = 50
Bài 4: Thùng lớn đựng được 100 lít nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 lít nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ?
A. 68l B. 78l C. 88l D. 98l
B. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
25 + 27 14 + 85 63 - 28 77 - 29
Bài 2: Tìm x
a) 35 – x = 15 b) 7 + x = 95
Bài 3: Giải bài toán.
Lớp 2A thu gom được 27kg giấy vụn, lớp 2B thu gom được 36kg giấy vụn. Hỏi cả hai lớp thu gom được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn ?
Bài 5: Tính tổng các số có hai chữ số được viết bởi các số 0,1,2
III Đáp án và biểu điểm:
A.Phần trắc nghiệm: Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
Bài 1a: khoanh vào A (0,25đ)
Bài 1b: khoanh vào C(0,25đ)
Bài 1c: khoanh vào D(0,25đ)
Bài 1d: khoanh vào B(0,25đ)
Bài 2: a)khoanh vào D (0,5đ)
b)khoanh vào D (0,5đ)
Bài 3: a)khoanh vào B (0,5đ)
b)khoanh vào D (0,5đ)
Bài 4: khoanh vào C (1đ)
B. Phần tự luận
Bài 1: 2 điểm (đúng mỗi phép tính đạt 0, 5đ)
52, 99 , 35 , 48
Bài 2: 1 điểm (đúng mỗi phép tính đạt 0,25đ)
a) 35 – x = 15 b) 7 + x = 95
x = 35 – 15 x = 95 -7
x = 20 x = 88
Bài 3: 2 điểm
Bài giải
Cả hai lớp thu gom được là: (0,5đ)
27 + 36 = 63 (kg). (1đ)
Đáp số: 63kg giấy vụn. (0,5đ)
Bài 4: 1điểm
10+20+12+21+11+22 = 96
PHÒNG GD ĐỒNG PHÚ
Trường TH Thuận Phú 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : TIẾNG VIỆT
KHỐI : 2
NĂM HỌC : 2013 - 2014
I/ MỤC TIÊU:
Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:Đọc đúng , rõ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học. ngắt nghỉ hơi đúng, đúng tốc độ.
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu :Hiểu nội dung bài và trả lời câu hỏi.
Kiểm tra kiến thức về từ chỉ hoạt động, câu kiểu Ai thế nào ?
Nghe – viết đúng, trình bày đúng đoạn một trong bài “Bông hoa Niềm Vui” trong khoảng thời gian 15 phút đến 20
Trường TH Thuận Phú 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN
KHỐI : 2
NĂM HỌC : 2013 - 2014
I/ MỤC TIÊU:
Kiểm tra kết quả học tập của Hs về:
Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 20 . Cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết tìm x trong các bài tập dạng :x + a = b ; a + x = b; x – a = b; a – x = b
Nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan đến đơn vị kg,l.
II/ ĐỀ BÀI :
A.Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) 48 - 29 =
A. 19 B. 21 C. 77 D. 39
b) 78 – 21 - 29 =
A. 38 B. 86 C. 28 D. 70
c ) 64 + 36 =
A. 98 B. 99 C. 90 D. 100
d) 37 + 28 =
A. 55 B. 65 C. 56 D. 75
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)Số hình tam giác trong hình vẽ là :
A. 5 B.6 C. 8 D. 9
b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tìm x, biết x + 48 = 77
A. x = 31 B. x = 29 C. x = 39 D. x = 41
Tìm x, biết x - 25 = 25
A. x = 25 B. x = 77 C. x = 0 D. x = 50
Bài 4: Thùng lớn đựng được 100 lít nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 lít nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ?
A. 68l B. 78l C. 88l D. 98l
B. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
25 + 27 14 + 85 63 - 28 77 - 29
Bài 2: Tìm x
a) 35 – x = 15 b) 7 + x = 95
Bài 3: Giải bài toán.
Lớp 2A thu gom được 27kg giấy vụn, lớp 2B thu gom được 36kg giấy vụn. Hỏi cả hai lớp thu gom được bao nhiêu ki- lô- gam giấy vụn ?
Bài 5: Tính tổng các số có hai chữ số được viết bởi các số 0,1,2
III Đáp án và biểu điểm:
A.Phần trắc nghiệm: Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
Bài 1a: khoanh vào A (0,25đ)
Bài 1b: khoanh vào C(0,25đ)
Bài 1c: khoanh vào D(0,25đ)
Bài 1d: khoanh vào B(0,25đ)
Bài 2: a)khoanh vào D (0,5đ)
b)khoanh vào D (0,5đ)
Bài 3: a)khoanh vào B (0,5đ)
b)khoanh vào D (0,5đ)
Bài 4: khoanh vào C (1đ)
B. Phần tự luận
Bài 1: 2 điểm (đúng mỗi phép tính đạt 0, 5đ)
52, 99 , 35 , 48
Bài 2: 1 điểm (đúng mỗi phép tính đạt 0,25đ)
a) 35 – x = 15 b) 7 + x = 95
x = 35 – 15 x = 95 -7
x = 20 x = 88
Bài 3: 2 điểm
Bài giải
Cả hai lớp thu gom được là: (0,5đ)
27 + 36 = 63 (kg). (1đ)
Đáp số: 63kg giấy vụn. (0,5đ)
Bài 4: 1điểm
10+20+12+21+11+22 = 96
PHÒNG GD ĐỒNG PHÚ
Trường TH Thuận Phú 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN : TIẾNG VIỆT
KHỐI : 2
NĂM HỌC : 2013 - 2014
I/ MỤC TIÊU:
Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:Đọc đúng , rõ ràng các đoạn(bài) tập đọc đã học. ngắt nghỉ hơi đúng, đúng tốc độ.
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu :Hiểu nội dung bài và trả lời câu hỏi.
Kiểm tra kiến thức về từ chỉ hoạt động, câu kiểu Ai thế nào ?
Nghe – viết đúng, trình bày đúng đoạn một trong bài “Bông hoa Niềm Vui” trong khoảng thời gian 15 phút đến 20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hồng Yến
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)