đe kiểm tra CKI
Chia sẻ bởi Lê Thị Nhiêm |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đe kiểm tra CKI thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : . . … . .. . . . . . .. . . . . . . . . . .
Lớp : 2
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2010 – 2011.
MÔN: TOÁN. KHỐI 2
Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
a) Tuần này thứ sáu là ngày 17 tháng 12. Tuần sau thứ sáu là ngày nào?
A. 18 B. 23 C. 24 D. 25
b) 19 giờ còn gọi là mấy giờ tối?
A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ
Bài 2: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( . . . . .)
10 cm = . . . . dm 40 cm = . . . . dm.
1 dm = . . . . . cm 5dm = . . . . cm.
Bài 3: ( 1 điểm )
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm
Vẽ đường thẳng MN
Bài 4 : ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Hình vẽ bên có số hình tam giác là ?
A. 4 B. 5 C. 6
b) Hình vẽ bên có số hình tứ giác là ?
A. 2 B. 3 C. 4
Bài 5 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
37 + 18 ; 26 + 74 ; 65 – 29 ; 100 – 26
Bài 6 : Tìm x = ? ( 1,5 điểm )
x + 25 = 54 ; x – 27 = 47 ; 95 – x = 48
Bài 7: Giải bài toán ( 1, 5 điểm )
Bà An cắt tấm vải thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất 34 dm. mảnh thứ hai dài hơn mảnh thứ nhất 8 dm. Hỏi mảnh vải thứ hai dài bao nhiêu đề -xi- mét?
Bài 8: Viết phép tính cộng có tổng bằng một số hạng ( 1 điểm )
Họ và tên : . . … . .. . . . . . .. . . . . . . . . .
Lớp : 2
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2010 – 2011.
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 2
A- KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I Đọc thành tiếng: (6 điểm )
Kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài Tập đọc từ Tuần 1 đến tuần 17 bằng hình thức bốc thăm và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
II- Đọc hiểu – Luyện từ và câu: (4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời mà em cho là đúng nhất.
Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời:
Bài đọc : Con chó nhà hàng xóm.
Nhà không nuôi chó, Bé đành chơi với Cún Bông, con chó của bác hàng xóm. Cún luôn quấn quýt bên Bé. Cún đã làm cho Bé vui trong những ngày Bé bị thương phải nằm bất động trên giường. Chính tình bạn của Cún đã giúp Bé mau lành.
1- Bạn của Bé ở nhà là ai ?
Cún Vàng. b. Cún Nâu
Cún Bông. d. Cún Đốm
2- Vết thương của Bé mau lành nhờ ai ?
a- Nhờ Cô giáo b. Nhờ Bác sỹ
c. Nhờ bạn bè. d. Nhờ Cún Bông
3- Câu nào dưới đây có ý so sánh.
a. Xanh mơn mởn. b. Sáng long lanh.
c. Khỏe như voi. d. Chạy rất chậm.
4- Câu “ Học sinh rất kính trọng Thầy Cô giáo ” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ?
a. Học sinh như thế nào ? b. Học sinh là gì ?
c. Học sinh đối với Thầy Cô giáo như thế nào ? d. Học sinh làm gì ? B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I/ Chính tả ( nghe- viết ) (5điểm)
Bài viết:
II/ Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu kể về con vật nuôi mà em thích nhất theo gợi ý sau ?
Gợi ý:
Đó là con gì? Ai nuôi ?
Hình dáng, màu sắc củacon vật như thế nào ?
Hoạt động của con vật ( đi, đứng, ăn ngủ, ….. ) như thế nào ?
Tình cảm của em đối với con vật đó như thế nào ?
Bài làm :
Lớp : 2
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2010 – 2011.
MÔN: TOÁN. KHỐI 2
Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
a) Tuần này thứ sáu là ngày 17 tháng 12. Tuần sau thứ sáu là ngày nào?
A. 18 B. 23 C. 24 D. 25
b) 19 giờ còn gọi là mấy giờ tối?
A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 9 giờ
Bài 2: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( . . . . .)
10 cm = . . . . dm 40 cm = . . . . dm.
1 dm = . . . . . cm 5dm = . . . . cm.
Bài 3: ( 1 điểm )
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm
Vẽ đường thẳng MN
Bài 4 : ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Hình vẽ bên có số hình tam giác là ?
A. 4 B. 5 C. 6
b) Hình vẽ bên có số hình tứ giác là ?
A. 2 B. 3 C. 4
Bài 5 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
37 + 18 ; 26 + 74 ; 65 – 29 ; 100 – 26
Bài 6 : Tìm x = ? ( 1,5 điểm )
x + 25 = 54 ; x – 27 = 47 ; 95 – x = 48
Bài 7: Giải bài toán ( 1, 5 điểm )
Bà An cắt tấm vải thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất 34 dm. mảnh thứ hai dài hơn mảnh thứ nhất 8 dm. Hỏi mảnh vải thứ hai dài bao nhiêu đề -xi- mét?
Bài 8: Viết phép tính cộng có tổng bằng một số hạng ( 1 điểm )
Họ và tên : . . … . .. . . . . . .. . . . . . . . . .
Lớp : 2
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2010 – 2011.
MÔN: TIẾNG VIỆT KHỐI 2
A- KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I Đọc thành tiếng: (6 điểm )
Kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài Tập đọc từ Tuần 1 đến tuần 17 bằng hình thức bốc thăm và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
II- Đọc hiểu – Luyện từ và câu: (4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời mà em cho là đúng nhất.
Đọc thầm đoạn văn dưới đây và trả lời:
Bài đọc : Con chó nhà hàng xóm.
Nhà không nuôi chó, Bé đành chơi với Cún Bông, con chó của bác hàng xóm. Cún luôn quấn quýt bên Bé. Cún đã làm cho Bé vui trong những ngày Bé bị thương phải nằm bất động trên giường. Chính tình bạn của Cún đã giúp Bé mau lành.
1- Bạn của Bé ở nhà là ai ?
Cún Vàng. b. Cún Nâu
Cún Bông. d. Cún Đốm
2- Vết thương của Bé mau lành nhờ ai ?
a- Nhờ Cô giáo b. Nhờ Bác sỹ
c. Nhờ bạn bè. d. Nhờ Cún Bông
3- Câu nào dưới đây có ý so sánh.
a. Xanh mơn mởn. b. Sáng long lanh.
c. Khỏe như voi. d. Chạy rất chậm.
4- Câu “ Học sinh rất kính trọng Thầy Cô giáo ” trả lời cho câu hỏi nào dưới đây ?
a. Học sinh như thế nào ? b. Học sinh là gì ?
c. Học sinh đối với Thầy Cô giáo như thế nào ? d. Học sinh làm gì ? B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I/ Chính tả ( nghe- viết ) (5điểm)
Bài viết:
II/ Tập làm văn: ( 5 điểm)
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu kể về con vật nuôi mà em thích nhất theo gợi ý sau ?
Gợi ý:
Đó là con gì? Ai nuôi ?
Hình dáng, màu sắc củacon vật như thế nào ?
Hoạt động của con vật ( đi, đứng, ăn ngủ, ….. ) như thế nào ?
Tình cảm của em đối với con vật đó như thế nào ?
Bài làm :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nhiêm
Dung lượng: 106,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)