ĐỀ KIỂM TRA CKI 2011-2012
Chia sẻ bởi Phạm Đình Doãn |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CKI 2011-2012 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây
Lớp:.........
Họ và tên:.....................................................
Kiểm tra cuối học kì I NH: 2011-2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Phần I: (3đ)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 812; 799; 809; 789 là.........
A. 812 C. 799
B. 809 D. 789
Câu 2: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 lần C. 8 lần
B. 7 lần D. 6 lần
Câu 3: Số bé nhất trong các số 145; 120; 99; 110 là........
A. 145 C. 120
B. 99 D. 110
Câu 4: Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất là:
A. 7 C.6
B. 5 D. 4
Câu 5: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27; 36; 45; .........; ...........; .............
Câu 6: 1 giờ có 60 phút thì 1/2 giờ có ........... phút
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 20 C. 30
B. 25 D. 40
Phần II: (7đ)
Câu 1: Tính nhẩm: (1đ)
8 X 4 = ............ 40 : 5 = ..............
63 : 7 = ............ 8 X 8 = ..............
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1đ)
a) 170 X 5 b) 396 : 3
.................. ..................
.................. ..................
.................. ..................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (2đ)
a) 927 - 10 X 2 b) 100 - (60 + 10)
........................... .............................
.......................... .............................
.......................... ...............................
Câu 4: (1đ)
Một hồ nước hình vuông có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó ?
Giải:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Câu 5: (2đ)
Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, Mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Giải:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
ĐÁP ÁN
A-Phần I: (3đ)
Câu 1: Ý A
Câu 2: Ý B
Câu 3: Ý B
Câu 4: Ý B
Câu 5: 54; 63; 72.
Câu 6: Ý C
B-Phần II: (7đ)
Câu 1: (1đ)
32 8
9 64
Câu 2: (1đ)
a) 850 b) 132
Câu 3: (2đ)
a) 907 b) 30
Câu 4: (1đ)
Chu vi hồ nước đó là:
30 X 4 = 120 (m)
Đáp số: 120m
Câu 5: (2đ)
Số bạn một đội có là:
88 : 2 = 44 (bạn)
Số bạn mỗi hàng có là:
44 : 4 = 11 (bạn)
Đáp số: 11 bạn
Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây
Lớp:.........
Họ và tên:.....................................................
Kiểm tra cuối học kì I NH: 2011-2012
Môn: Tiếng Việt (Phần đọc hiểu)
Thời gian: 40 phút
I . Phần đọc hiểu : ( 4 đ )
Đọc thầm bài " Hũ bạc của người cha " ( trang 121 , Tiếng Việt 3 tập I )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: ( 1đ ) Ông lão mong muốn điều gì ở người con trai ?
A. Ông muốn con kiềm được thật nhiều tiền đưa về cho mình .
B. Ông muốn con phải vất vả .
C. Ông muốn con mình chăm chỉ làm ăn và biết tiết kiệm .
Câu 2: ( 1đ ) Tại sao người cha không cho con hủ bạc ngay từ đầu ?
A. Vì muốn người con quý
Lớp:.........
Họ và tên:.....................................................
Kiểm tra cuối học kì I NH: 2011-2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Phần I: (3đ)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 812; 799; 809; 789 là.........
A. 812 C. 799
B. 809 D. 789
Câu 2: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24 lần C. 8 lần
B. 7 lần D. 6 lần
Câu 3: Số bé nhất trong các số 145; 120; 99; 110 là........
A. 145 C. 120
B. 99 D. 110
Câu 4: Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất là:
A. 7 C.6
B. 5 D. 4
Câu 5: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27; 36; 45; .........; ...........; .............
Câu 6: 1 giờ có 60 phút thì 1/2 giờ có ........... phút
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 20 C. 30
B. 25 D. 40
Phần II: (7đ)
Câu 1: Tính nhẩm: (1đ)
8 X 4 = ............ 40 : 5 = ..............
63 : 7 = ............ 8 X 8 = ..............
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1đ)
a) 170 X 5 b) 396 : 3
.................. ..................
.................. ..................
.................. ..................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (2đ)
a) 927 - 10 X 2 b) 100 - (60 + 10)
........................... .............................
.......................... .............................
.......................... ...............................
Câu 4: (1đ)
Một hồ nước hình vuông có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó ?
Giải:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Câu 5: (2đ)
Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, Mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Giải:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
ĐÁP ÁN
A-Phần I: (3đ)
Câu 1: Ý A
Câu 2: Ý B
Câu 3: Ý B
Câu 4: Ý B
Câu 5: 54; 63; 72.
Câu 6: Ý C
B-Phần II: (7đ)
Câu 1: (1đ)
32 8
9 64
Câu 2: (1đ)
a) 850 b) 132
Câu 3: (2đ)
a) 907 b) 30
Câu 4: (1đ)
Chu vi hồ nước đó là:
30 X 4 = 120 (m)
Đáp số: 120m
Câu 5: (2đ)
Số bạn một đội có là:
88 : 2 = 44 (bạn)
Số bạn mỗi hàng có là:
44 : 4 = 11 (bạn)
Đáp số: 11 bạn
Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây
Lớp:.........
Họ và tên:.....................................................
Kiểm tra cuối học kì I NH: 2011-2012
Môn: Tiếng Việt (Phần đọc hiểu)
Thời gian: 40 phút
I . Phần đọc hiểu : ( 4 đ )
Đọc thầm bài " Hũ bạc của người cha " ( trang 121 , Tiếng Việt 3 tập I )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: ( 1đ ) Ông lão mong muốn điều gì ở người con trai ?
A. Ông muốn con kiềm được thật nhiều tiền đưa về cho mình .
B. Ông muốn con phải vất vả .
C. Ông muốn con mình chăm chỉ làm ăn và biết tiết kiệm .
Câu 2: ( 1đ ) Tại sao người cha không cho con hủ bạc ngay từ đầu ?
A. Vì muốn người con quý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Doãn
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)