ĐỀ KIỂM TRA CKI 2011-2012

Chia sẻ bởi Phạm Đình Doãn | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CKI 2011-2012 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Tịnh Ấn Tây ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp 4 ....... Môn: TOÁN KHỐI 4
Họ và tên: ............................................................ Thời gian: 40 phút

Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2



Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)


I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.
A. 234789 B. 243789 C. 234879 D. 289743
Câu 2: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93574 B. 29687 C. 17932 D. 80296
Câu 3: Kết quả của phép nhân 125 X 428 là:
A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005
Câu 4: Thương của phép chia 67200 : 80 là là số có mấy chữ số:
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ số
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:
A. 100 m2 B. 110 m2 C. 120 m2 D. 130 m2
Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = ............. kg là:
A. 5015 B. 5051 C. 5501 D. 5105
Câu 7: Trong các số: 2340 ; 2341 ; 2342 ; 2324. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
A. 2340 B. 2341 C. 2342 D. 2324
Câu 8: Trong các số: 4370 ; 4371 ; 4372 ; 4373. Số nào chia hết cho 3 ?
A. 4370 B. 4371 C. 4372 D. 4373


Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước (:
( AH là đường cao của hình tam giác ABC.
( AB là đường cao của hình tam giác ABC.



Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước (:
356720 : x = 5
Kết quả: ( x = 71344
( x = 71345
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 45587 + 21706 b. 746215 - 41102
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................

c. 235 X 108 d. 2520 : 12
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
................................. ...................................
Câu 2. (2 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 265 m. Chiều rộng kém chiều dài 47 m. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài giải:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN : TOÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: A (0,5 điểm)
Câu 2: B (0,5 điểm)
Câu 3: B (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm)
Câu 5: C (0,5 điểm)
Câu 6: A (0,5 điểm)
Câu 7: A (0,5 điểm)
Câu 8: B (0,5 điểm)
Câu 9: S - Đ (1 điểm)
Câu 10: Đ - S (1 điểm)

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
a) 67293 (0,5 điểm)
b) 705113 (0,5 điểm)
c) 25380 (0,5 điểm)
d) 210 (0,5 điểm)
Câu 2. ( 2 điểm)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
( 265 - 47 ) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
109 X 156 = 17004 (m2)
Đáp số: 17004 m2


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đình Doãn
Dung lượng: 49,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)