Đề kiểm tra CKI
Chia sẻ bởi Phan Van Hoang |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra CKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………………………….
Điểm trường:………………………………………………………………
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Giáo viên chấm
(kí ghi rõ họ tên)
Bằng số:………...
Bằng chữ:……….
………………………………………………
………………………………………………
GV1:…………………….
GV2:…………………….
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các số 98 , 69, 72 , 50 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:.............................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.............................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
a. 69 b. 52 c. 6
50 47 52
10 99 58
Câu 3: (1,5 điểm)
Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng .
Số đoạn thẳng?
A. 6 B. 8 C. 4
Số hình vuông?
A. 1 B. 3 C. 4
Số hình tan giác?
A. 1 B. 2 C. 4
b. Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo.
.......cm
.......cm
Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm
a . 85.......65 b. 42........76
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
53 + 14 42 + 53 72 - 60 33 - 10
............ ............. ............. ...........
........... ............ ............. ............
........... ............. .............. ............
Câu 7: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau.
Lớp 1A trồng được : 35 cây
Lớp 2A trồng được : 50 cây
Cả hai lớp trồng được :.......cây ?
Bài giải:
......................................................................................
......................................................................................
.......................................................................................
PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 1
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các số 98 , 69, 72 , 50 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé: 98, 72, 69, 50
b. Từ bé đến lớn: 50, 69, 72, 98
Câu 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
a. 69 b.. 52 c. 6
50 47 52
10 99 58
Câu 3: (1,5 điểm)
Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng (1 điểm)
Số đoạn thẳng? 8
Số hình vuông? 1
.
Số hình tan giác? 2
b. Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng (0,5 điểm)
6cm
8cm
Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm
a . 85 > 65 b. 42 < 76
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
53 42 72 33
14 53 60 10
67 95 12 23
Câu 7: (2 điểm)
Bài giải:
Cả 2 lớp trồng được số cây là:
35 + 50 = 85 ( cây)
Đáp số: 85 cây.
Trên đây là sơ lược cách giải, trong quá trình làm bài nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa .
PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II
PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 1
1. Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 1
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề)
Họ và tên học sinh:……………………………………………………….
Điểm trường:………………………………………………………………
Điểm
Lời nhận xét của thầy, cô
Giáo viên chấm
(kí ghi rõ họ tên)
Bằng số:………...
Bằng chữ:……….
………………………………………………
………………………………………………
GV1:…………………….
GV2:…………………….
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các số 98 , 69, 72 , 50 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé:.............................................................................................................
b. Từ bé đến lớn:.............................................................................................................
Câu 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
a. 69 b. 52 c. 6
50 47 52
10 99 58
Câu 3: (1,5 điểm)
Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng .
Số đoạn thẳng?
A. 6 B. 8 C. 4
Số hình vuông?
A. 1 B. 3 C. 4
Số hình tan giác?
A. 1 B. 2 C. 4
b. Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo.
.......cm
.......cm
Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm
a . 85.......65 b. 42........76
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
53 + 14 42 + 53 72 - 60 33 - 10
............ ............. ............. ...........
........... ............ ............. ............
........... ............. .............. ............
Câu 7: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau.
Lớp 1A trồng được : 35 cây
Lớp 2A trồng được : 50 cây
Cả hai lớp trồng được :.......cây ?
Bài giải:
......................................................................................
......................................................................................
.......................................................................................
PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 1
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các số 98 , 69, 72 , 50 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé: 98, 72, 69, 50
b. Từ bé đến lớn: 50, 69, 72, 98
Câu 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
a. 69 b.. 52 c. 6
50 47 52
10 99 58
Câu 3: (1,5 điểm)
Khoanh vào ý trả lời em cho là đúng (1 điểm)
Số đoạn thẳng? 8
Số hình vuông? 1
.
Số hình tan giác? 2
b. Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng (0,5 điểm)
6cm
8cm
Câu 4: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm
a . 85 > 65 b. 42 < 76
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
53 42 72 33
14 53 60 10
67 95 12 23
Câu 7: (2 điểm)
Bài giải:
Cả 2 lớp trồng được số cây là:
35 + 50 = 85 ( cây)
Đáp số: 85 cây.
Trên đây là sơ lược cách giải, trong quá trình làm bài nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng giáo viên vẫn cho điểm tối đa .
PHÒNG GD & ĐT BẮC MÊ
TRƯỜNG TH YÊN CƯỜNG II
PHƯƠNG ÁN RA ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Toán - Lớp 1
1. Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Hoang
Dung lượng: 191,51KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)