ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trung |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
(ĐỀ A) KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 32 Tiết 65A)
Môn : ĐẠI SỐ 8
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất
Câu 1: x = 0 thỏa mãn bất phương trình:
A. x > 3 B. C. D.
Câu 2: Cho a < b, bất đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. B. C. – 3a + 1 > - 3b + 1 D. – 2a > - 2b
Câu 3: Cho a > b. Khi đó:
A. a + 2 < b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 > 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3
Câu 4: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x – 5 nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 7 khi:
A. x < 6 B. x > 6 C. x > 10 D. x < 10
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II> TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (5.5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 5 < 14;
b) 5x + 3 ≥ x – 9;
c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);
d)
Bài 2: (1.5 điểm) Giải phương trình:
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (ĐỀ A)
Môn : ĐẠI SỐ 8
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5đ
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: A
II> TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (5.5 điểm)
a) 3x + 5 < 14
( 3x < 14 – 5
( 3x < 9
( x < 3
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số:
b) 5x + 3 ≥ x – 9
( 5x – x ≥ – 9 – 3
( 4x ≥ - 12
( x ≥ - 3
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số:
c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6)
( 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24
( 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2
( - 8x > - 22
( x <
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số:
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số:
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
Bài 2: (1.5 điểm)
khi 3x – 1≥ 0 hay
khi 3x – 1( 0 hay
+ Giải phương trình: 3x – 1 = 5 – x khi
Tìm được : (thỏa ĐK)
+ Giải phương trình –(3x – 1) = 5 – x khi
Tìm được : x = - 2 (thỏa ĐK)
+ Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là:
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(ĐỀ B)
KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 32 Tiết 65A)
Môn : ĐẠI SỐ 8
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất
Câu 1: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho a > b. Khi đó:
A
Môn : ĐẠI SỐ 8
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất
Câu 1: x = 0 thỏa mãn bất phương trình:
A. x > 3 B. C. D.
Câu 2: Cho a < b, bất đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. B. C. – 3a + 1 > - 3b + 1 D. – 2a > - 2b
Câu 3: Cho a > b. Khi đó:
A. a + 2 < b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 > 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3
Câu 4: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 6: Giá trị của biểu thức 3x – 5 nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 7 khi:
A. x < 6 B. x > 6 C. x > 10 D. x < 10
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II> TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (5.5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3x + 5 < 14;
b) 5x + 3 ≥ x – 9;
c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);
d)
Bài 2: (1.5 điểm) Giải phương trình:
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM (ĐỀ A)
Môn : ĐẠI SỐ 8
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5đ
Câu 1: D Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: A
II> TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (5.5 điểm)
a) 3x + 5 < 14
( 3x < 14 – 5
( 3x < 9
( x < 3
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số:
b) 5x + 3 ≥ x – 9
( 5x – x ≥ – 9 – 3
( 4x ≥ - 12
( x ≥ - 3
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số:
c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6)
( 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24
( 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2
( - 8x > - 22
( x <
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số:
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số:
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
Bài 2: (1.5 điểm)
khi 3x – 1≥ 0 hay
khi 3x – 1( 0 hay
+ Giải phương trình: 3x – 1 = 5 – x khi
Tìm được : (thỏa ĐK)
+ Giải phương trình –(3x – 1) = 5 – x khi
Tìm được : x = - 2 (thỏa ĐK)
+ Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là:
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(ĐỀ B)
KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 32 Tiết 65A)
Môn : ĐẠI SỐ 8
ĐIỂM:
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:
I> TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất
Câu 1: Bất phương trình 2 – 3x ≥ 0 có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho a > b. Khi đó:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trung
Dung lượng: 179,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)