De kiem tra chuong III
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga |
Ngày 16/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra chuong III thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 67
Kiểm tra chương III
I. mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III.
2. Kỹ năng:
- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó.
II. CHUẨN BỊ
- Gv: ma trận đề và đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm
- HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra, dụng cụ vẽ hình, ôn kiến thức cơ bản đã học
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA :
Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong tam giác,
đường vuông góc và đường xiên
Biết so sánh cạnh huyền và cạnh góc vuông trong tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10%
Bất đẳng thức
tam giác
Nhận biết được 3 độ dài có thể là 3 cạnh của tam giác không
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
10%
Tính chất
đường trung
tuyến trong
tam giác
Biết sử dụng tính chất đường trung tuyến để tìm quan hệ giữa các cạnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5 đ
15%
Tính chất
đường phân
giác trong
tam giác
Biết sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
Tính chất
đường trung
trực của đoạn
thẳng
Biết CM đường trung trực của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5 đ
15%
Tính chất
đường cao
trong tam
giác
Nhận biết được điểm đồng quy của ba đường cao
Vận dụng tính chất đường cao trong tam giác để CM vuông góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
1 đ
10%
Tam giác bằng nhau
Biết CM hai tam giác bằng nhau
Biết vận dụng các phần CM trên để CM hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5đ
25%
1
1đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,5đ
35%
2
3đ
30%
3
2,5đ
25%
1
1 đ
10%
9
10đ =100%
V.Đề kiểm tra
Câu 1: (0,5 điểm) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
4 cm, 2 cm, 6 cm
4 cm, 3 cm, 6 cm
4 cm, 1 cm, 6 cm
Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ: BOC =?
1000 B. 1100
C. 1200
Kiểm tra chương III
I. mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức, kĩ năng trong chương III.
2. Kỹ năng:
- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải, chứng minh bất đảng thức về tam giác, vận dụng kiến thức giải bài tập cụ thể.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, kiên trì vượt khó.
II. CHUẨN BỊ
- Gv: ma trận đề và đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm
- HS : Chuẩn bị giấy kiểm tra, dụng cụ vẽ hình, ôn kiến thức cơ bản đã học
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA :
Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong tam giác,
đường vuông góc và đường xiên
Biết so sánh cạnh huyền và cạnh góc vuông trong tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1 đ
10%
Bất đẳng thức
tam giác
Nhận biết được 3 độ dài có thể là 3 cạnh của tam giác không
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
10%
Tính chất
đường trung
tuyến trong
tam giác
Biết sử dụng tính chất đường trung tuyến để tìm quan hệ giữa các cạnh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5 đ
15%
Tính chất
đường phân
giác trong
tam giác
Biết sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
Tính chất
đường trung
trực của đoạn
thẳng
Biết CM đường trung trực của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5 đ
15%
Tính chất
đường cao
trong tam
giác
Nhận biết được điểm đồng quy của ba đường cao
Vận dụng tính chất đường cao trong tam giác để CM vuông góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
1 đ
10%
Tam giác bằng nhau
Biết CM hai tam giác bằng nhau
Biết vận dụng các phần CM trên để CM hai tam giác bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5đ
25%
1
1đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,5đ
35%
2
3đ
30%
3
2,5đ
25%
1
1 đ
10%
9
10đ =100%
V.Đề kiểm tra
Câu 1: (0,5 điểm) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
4 cm, 2 cm, 6 cm
4 cm, 3 cm, 6 cm
4 cm, 1 cm, 6 cm
Câu 2: (0,5 điểm) Cho hình vẽ: BOC =?
1000 B. 1100
C. 1200
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: 136,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)