Đề kiểm tra chương I toán 7

Chia sẻ bởi Đào Mạnh Tuyên | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương I toán 7 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

ONTHIONLINE.NET


Trường THCS Hồ Quang Cảnh

Lớp: …………………………
Tên: …………………………
Kiểm tra 1 tiết hình 7 chương I HKI (2012-2013)
Thời gian: 45 phút ( Đề A )


Điểm
Lời phê của giáo viên





I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau :
Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì :
A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 900
Câu 2: Cho hai góc đối đỉnh xÔy và x’Ôy’ , biết rằng x’Ôy’ = 600 thì :
A . xÔy = 600 B . xÔy’ = 1200
C. Cả hai ý A và B đều đúng D . Cả hai ý A và B đều sai
Câu 3. Hai đường thẳng vuông góc thì chúng cắt nhau và trong các góc tạo thành có:
A . 4 góc vuông B . 1 góc vuông C . 2 góc vuông D . Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 4. Đường trung trực của đoạn thẳng A B là :
A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng qua trung điểm của AB
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 5. Cho 3 đường thẳng a , b , c . Biết a // b và a // c , suy ra:
A . b // c B . b cắt c C. b  c D. b và c phân biệt
Câu 6. Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt . Biết a  c và b  c , suy ra
A . a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // b D . a  b
Câu 7: Hai đường thẳng song song là :
A. hai đường thẳng không cắt nhau B. hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung
C. hai đường thẳng có hai điểm chung D. hai đường thẳng không trùng nhau
Câu 8: Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a có thể vẽ mấy đường thẳng song song với đường thẳng a :
A . Hai B . một C. Ba D . Vô số


























Trường THCS Hồ Quang Cảnh

Lớp: …………………………
Tên: …………………………
Kiểm tra 1 tiết hình 7 chương I HKI (2012-2013)
Thời gian: 45 phút ( Đề A )


Điểm
Lời phê của giáo viên





II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Bài 1: (4.0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b.  = 700,  = 900. Tính số đo của góc B1 và D1
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (4.0 điểm) Cho hình vẽ sau: Biết A = 300 ; B = 450; AOB = 750.
Chứng minh rằng : a//b
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………… 750
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 7 ĐỀ A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
C
A
A
C
A
C
B
B



II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm

1
- Ghi đúng giả thiết – kết luận
GT: a // b. A = 700, C = 900.
KL: B1 = ?; D1 = ?
+ Tính: D1 = ?

+ Tính: B1 = ?
a // b mà A và B1 là cặp góc trong cùng phía nên: A + B1 = 1800  B1 = 1100
0.5đ



1.75đ


1.75đ

2
- Ghi đúng giả thiết – kết luận
GT: A = 300 ; B = 450; AOB = 750.
KL: a//b
Kẻ m // a qua O.
Tính được mOA = 300
Suy ra mOB = 450
Suy ra a // b
0.5đ



1.5đ
1.5đ
0.5đ























Trường THCS Hồ Quang Cảnh

Lớp: …………………………
Tên: …………………………
Kiểm tra 1 tiết hình 7 chương I HKI (2012-2013)
Thời gian: 45 phút ( Đề B )


Điểm
Lời phê của giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Mạnh Tuyên
Dung lượng: 126,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)