DE KIEM TRA CHƯƠNG I TIẾT 39
Chia sẻ bởi Mai Kim Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA CHƯƠNG I TIẾT 39 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Tô diệu ly THCS LÊ LỢI HÀ ĐÔNG HÀ NỘI 0943 153 789
KIỂM TRA 45 PHÚT
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990
Câu 2 : (0,5 đ) Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A. B. C. D.
Câu 3: (0,5đ) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 3 B. 27 C. 18 D.6
Câu 4: (0,5đ) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 5: (0,5đ) Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố
C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số.
Câu 6: (0,5đ) Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7 : (2đ ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a) Chia hết cho 9.
b) Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Câu 8: (2đ) Tìm x biết
53.(3x + 2) : 13 = 103 :(135: 134)
92.4 – 27 = ( x + 350) : x +315
Câu 9: (2điểm) Ba ô tô cùng khởi hành một lúc từ một bến. Thời gian cả đi lẫn về của xe thứ nhất là 40 phút, của xe thứ hai là 50 phút, của xe thứ ba là 30 phút. Khi trở về bến, mỗi xe đều nghỉ 10 phút rồi tiếp tục chạy. Hỏi sau ít nhất bao lâu :
c) Cả ba xe cùng rời bến ?
Câu 10: (1đ) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a; b) = 60.
Hướng dẫn chấm – Biểu điểm
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
D
A
C
B. Tự luận: (7điểm)
10 (1đ)
+ ƯCLN(a; b) = 360 : 60 = 6
+ a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10.
Ta có:
x 1 2 5 10
y 10 5 2 1
Do đó: a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60
a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30
a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12
a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
KIỂM TRA 45 PHÚT
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5đ) Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
A. 222 B. 2015 C. 118 D. 990
Câu 2 : (0,5 đ) Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A. B. C. D.
Câu 3: (0,5đ) Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A. 3 B. 27 C. 18 D.6
Câu 4: (0,5đ) Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 5: (0,5đ) Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Các số nguyên tố đều là số lẻ B. Số 79 là số nguyên tố
C. Số 5 chỉ có 2 ước D. Số 57 là hợp số.
Câu 6: (0,5đ) Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7 : (2đ ) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a) Chia hết cho 9.
b) Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Câu 8: (2đ) Tìm x biết
53.(3x + 2) : 13 = 103 :(135: 134)
92.4 – 27 = ( x + 350) : x +315
Câu 9: (2điểm) Ba ô tô cùng khởi hành một lúc từ một bến. Thời gian cả đi lẫn về của xe thứ nhất là 40 phút, của xe thứ hai là 50 phút, của xe thứ ba là 30 phút. Khi trở về bến, mỗi xe đều nghỉ 10 phút rồi tiếp tục chạy. Hỏi sau ít nhất bao lâu :
c) Cả ba xe cùng rời bến ?
Câu 10: (1đ) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a; b) = 60.
Hướng dẫn chấm – Biểu điểm
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
D
A
C
B. Tự luận: (7điểm)
10 (1đ)
+ ƯCLN(a; b) = 360 : 60 = 6
+ a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 x.y = 10.
Ta có:
x 1 2 5 10
y 10 5 2 1
Do đó: a = 6.1 = 6 b = 6.10 = 60
a = 6.2 = 12 b = 6.10 = 30
a = 6.5 = 30 b = 6.2 = 12
a = 6.10 = 60 b = 6.1 = 6
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Kim Nhung
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)